Home » Tiếng Hàn về linh vật của các nước
Today: 2024-07-03 06:39:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Hàn về linh vật của các nước

(Ngày đăng: 17/11/2022)
           
Linh vật trong tiếng Hàn là 마스코트 /maseukoteu/ hay còn gọi là vật lấy phúc, lấy may hay những con vật linh thiêng.

Linh vật trong tiếng Hàn là 마스코트 /maseukoteu/ là một thuật ngữ dùng để chỉ cho bất cứ biểu tượng chính thức mang lại sự may mắn.

Từ vựng tiếng Hàn về linh vật của các nước:

마스코트 /maseukoteu/: Linh vật.

도깨비 /dokkaebi/: Dokkaebi.

구미호 /gumiho/: Gumiho.

천리마군 /cheonlimagun/: Chollima.

용 /yong/: Rồng.

귀신 /gwisin/: Gwishin. Tiếng Hàn về linh vật của các nước

무궁화 /mugunghwa/: Mugunghwa.

호랑이 /holang-i/: Hổ.

대표 /daepyo/: Đại diện.

특징 /teugjing/: Đặc trưng.

Ví dụ tiếng Hàn về linh vật của các nước.

1. 가슴에 용 문신을 하다.

/gaseum-e yong munsin-eul hada/

Xâm hình con rồng giữa ngực.

2. 우리 팀의 마스코트는 호랑이다.

/uli tim-ui maseukoteuneun holang-ida/

Biểu tượng linh vật của đội chúng tôi là con hổ.

3. 대표 선수가 ~를 했다.

/daepyo seonsuga ~leul haessda/

Tuyển thủ đại diện đã tuyên thệ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiếng Hàn về linh vật của các nước.

Bạn có thể quan tâm