Home » Hài lòng trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 07:35:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hài lòng trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 01/11/2022)
           
Hài lòng trong tiếng Hàn là 마음에 들다 /maeume deulda/, là mãn nguyện hay thỏa mãn là một trạng thái cảm xúc thỏa mãn có thể được xem là trạng thái tinh thần, có thể có được từ sự thoải mái trong tình huống.

Hài lòng trong tiếng Hàn là 마음에 들다 /maeume deulda/, là cảm thấy hợp ý vì đáp ứng được đầy đủ những đòi hỏi đã đặt ra cơ thể và tâm trí do nhu cầu và sự thỏa mãn của cuộc sống hay xã hội.

Một số từ vựng tiếng Hàn về hài lòng:

마음 /maeun/: Lòng, tấm lòng.

들다 /deulda/: Vào.

들어가다 /deurogada/: Đi vào.Hài lòng trong tiếng Hàn là gì

마음에 걸리다 /maeunme golrida/: Vướng víu trong lòng.

마음에 들다 /maeume deulda/: Vừa ý.

마음에 없는 말 /maeume omneun mal/: Lời nói dối lòng.

마음에 차다 /maeume chada/: Thỏa mãn.

마음에 굴꾹 같다 /maeume geulkkuk gattta/: Khao khát.

마음을 국히다 /maeunmeul geukahada/: Quyết tâm.

마음을 먹다 /maeunmeul moktta/: Cố gắng hết sức.

Một số ví dụ về hài lòng về tiếng Hàn:

1.이 약속을 잊지 않고 마음에 담아둘게요.

/il yakssogeul itjii anko maeume damadulkkeyo/.

Tôi sẽ ghi nhớ lời hứa này trong lòng không quên được.

2.나는 니 사고방식이 마음에 들다.

/inaneun ni sagobangsigi maeume deulda/.

Tôi hài lòng với cách suy nghĩ của bạn.

3.어제 여자친구한테 잘 못 한 말은 마음에 걸리다.

/oje yojachinghante jal mot han mareun maeume golrida/.

Tôi áy náy trong lòng vì hôm qua lỡ lời với bạn gái.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Hài lòng trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm