Home » Thiết kế nội thất trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 12:26:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thiết kế nội thất trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/07/2022)
           
Thiết kế nội thất trong tiếng Trung là 室内设计 /Shìnèi shèjì/, các dự án khác nhau liên quan đến sự chuyển đổi không gian nội thất thành các thiết lập hiệu quả cho phạm vi của con người được xảy ra ở đó.

Thiết kế nội thất trong tiếng Trung là 室内设计 /Shìnèi shèjì/, là lĩnh vực kết hợp từ sự sáng tạo và kiến thức kỹ thuật để xây dựng lên những không gian nội thất nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống.

Một số từ vựng về thiết kế nội thất trong tiếng Trung:

1. 古典家具 /gǔdiǎn jiājù/: Nội thất cổ điển.

2. 欧式家具 /Ōushì jiājù/: Nội thất Châu Âu.

3. 办公家具 /bàngōng jiājù/: Nội thất văn phòng.Thiết kế nội thất trong tiếng Trung là gì

4. 中式家具 /Zhōngshì jiājù/: Nội thất Trung Hoa.

5. 田园家具 /tiányuán jiājù/: Nội thất sân vườn.

6. 学校家具 /xuéxiào jiājù/: Nội thất trường học.

7. 客厅家具 /kètīng jiājù/: Nội thất phòng khách.

8. 餐厅家具 /cāntīng jiājù/: Nội thất phòng ăn.

9. 卧室家具 /wòshì jiājù/: Nội thất phòng ngủ.

10. 书房家具 /shūfáng jiājù/: Nội thất phòng sách.

Một số mẫu câu về thiết kế nội thất trong tiếng Trung:

1. 托尼是一位风格独特的室内设计师。

/Tuōní shì yī wèi fēnggé dútè de shìnèi shèjì shī./

Tony là một nhà thiết kế nội thất có phong cách độc đáo.

2. 该协会负责人表示,今后将继续定期举办室内设计大展。

/Gāi xiéhuì fùzé rén biǎoshì, jīnhòu jiāng jìxù dìngqí jǔbàn shìnèi shèjì dà zhǎn./

Người phụ trách hiệp hội cho biết, triển lãm thiết kế nội thất sẽ tiếp tục được tổ chức thường xuyên trong thời gian tới.

3. 本届博览会参展商包括测量、物业管理、地产代理、建筑及室内设计公司等。

/Běn jiè bólǎnhuì cānzhǎn shāng bāokuò cèliáng, wùyè guǎnlǐ, dìchǎn dàilǐ, jiànzhú jí shìnèi shèjì gōngsī děng./

Các đơn vị tham gia triển lãm tại hội chợ này bao gồm khảo sát, quản lý tài sản, đại lý bất động sản, công ty thiết kế nội thất và kiến trúc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm OCA - Thiết kế nội thất trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm