Home » Cầu vồng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 19:43:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cầu vồng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 21/06/2022)
           
Cầu vồng tiếng Hàn là 무지개 (mujigae), là hiện tượng tán sắc của các ánh sáng từ Mặt Trời khi khúc xạ và phản xạ qua các giọt nước mưa tạo nên bảy sắc cầu vồng.

Cầu vồng tiếng Hàn là 무지개 (mujigae), là hiện tượng tán sắc của các ánh sáng từ Mặt Trời khi khúc xạ và phản xạ qua các giọt nước mưa. Ở nhiều nền văn hóa khác nhau, cầu vồng xuất hiện được coi là mang đến điềm lành cho nhân thế.

Cầu vồng thực ra có rất nhiều màu sắc, trong đó có 7 màu nổi bật là đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

Một số từ vựng liên quan đến cầu vồng trong tiếng Hàn:

빨간색 (ppalgansaeg): Màu đỏ.

주황색 (juhwangsaeg): Màu cam.Cầu vồng tiếng Hàn là gì

노란색 (nolansaeg): Màu vàng.

녹색 (녹색): Màu xanh lá cây.

파란색 (palansaeg): Màu xanh da trời.

남청색 (namcheongsaeg): Màu chàm.

보라색 (bolasaeg): Màu tím.

비온 후의 무지개 (bion huui mujigae): Cầu vồng sau mưa.

하늘 (haneul): Bầu trời.

비가 그치다 (biga geuchida): Tạnh mưa.

비 (pi): Mưa.

태양 (taeyang): Mặt trời.

빛의 굴절 현상 (bich-ui guljeol hyeonsang): Khúc xạ ánh sáng.

Một số mẫu câu liên quan đến cầu vồng trong tiếng Hàn:

1. 하늘에 무지개가 떠 있습니다.

(haneul-e mujigaega tteo issseubnida).

Cầu vồng xuất hiện trên trời.

2. 비가 온 후 무지개가 뜹니다.

(biga on hu mujigaega tteubnida).

Sau cơn mưa cầu vồng xuất hiện.

3. 무지개는 7가지 색상이 있습니다.

(mujigaeneun 7gaji saegsang-i issseubnida).

Cầu vồng có bảy màu.

Bài được viết bởi OCA – cầu vồng tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm