Home » Từ vựng tiếng Hàn về các loài chim
Today: 2024-07-04 06:05:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các loài chim

(Ngày đăng: 21/04/2022)
           
Chim tiếng Hàn là 새, phiên âm là sae. Là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay.

Chim tiếng Hàn là 새, phiên âm là sae. Được chia thành các nhóm như nhóm chim chạy, nhóm chim bơi và nhóm chim bay.

Là động vật có xương sống thích nghi cao đối với sự bay lượn, ăn các loài sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông, lâm nghiệp, gây bệnh cho con người.

Chim được chăn nuôi cung cấp thực phẩm, làm cảnh, được huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch, săn bắt. 

Một số từ vựng tiếng Hàn về các loài chim:

공작새 (Gongjagsae): Chim công.

독수리 (dogsuli): Chim đại bàng.

부엉이 (bueong-i): Chim cú mèo. 

딱따구리 (ttagttaguli): Chim gõ kiến. 

파랑새 (palangsae): Chim sơn ca. 

갈매기 (galmaegi): Chim hải âu. 

펠리컨 (pellikeon): Chim bồ nông.

펭귄 (peng-gwin): Chim cánh cụt. 

홍학 (honghag): Chim hồng hạc.

비둘기 (bidulgi): Chim bồ câu. 

제비 (jebi): Chim nhạn.

타조 (tajo): Đà điểu. 

거위 (geowi): Con ngỗng. 

앵무새 (aengmusae): Con vẹt. 

오골계 (ogolgye): Gà ác. 

까마귀 (kkamagwi): Con quạ. 

오리 (oli): Con vịt. 

참새 (chamsae): Chim sẻ.

백조 (baegjo): Thiên nga.

Từ vựng tiếng Hàn về các loài chimMột số mẫu câu tiếng Hàn về các loài chim:

1.댄서들은 백조처럼 아름답습니다.

(daenseodeul-eun baegjocheoleom aleumdabseubnida). 

Những vũ công đẹp như thiên nga.

2.파랑새은 아름답게 노래하고 키우기 쉽습니다.

(palangsaeeun aleumdabge nolaehago kiugi swibseubnida).

Chim sơn ca hót hay và dễ nuôi.

3.나는 어머니가 해주시는 비둘기죽을 정말 좋아한다.

(naneun eomeoniga haejusineun bidulgijug-eul jeongmal joh-ahanda).

Tôi rất thích món cháo chim bồ câu mà mẹ làm.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về các loài chim.

Bạn có thể quan tâm