| Yêu và sống
Mây trong tiếng Hàn là gì
Mây trong tiếng Hàn là 구름 (curum), là khối các giọt nước ngưng tụ hay nước đá tinh thể treo lơ lửng trong khí quyển ở phía trên Trái Đất mà có thể nhìn thấy. Hơi nước ngưng tụ tạo thành các giọt nước nhỏ hay tinh thể nước đá, cùng với hàng tỷ giọt nước hay tinh thể nước đá nhỏ khác tạo thành mây mà con người có thể nhìn thấy.
Một số từ vựng liên quan đến mây trong tiếng Hàn:
전천후 (jonchonho): Mọi điều kiện thời tiết.
날씨가 카랑카랑하다 (nalssi kharangkharanghada): Thời tiết đẹp.
염천 (yomjon): Khí hậu nóng bức.
구름 (curum): Mây.
구름이 흩어지다 (curumi huthuajida): Mây tan.
구름이 끼다 (curumi kkida): Mây dày.
흐림 (hurim): Trời có mây.
바람 (baram): Gió.
강풍 (cangpung); Gió to.
바람이 불다 (barami bulda): Gió thổi.
Một số ví dụ về mây trong tiếng Hàn:
1. 오늘 날씨가 많이 흐리다.
(oneul nalssiga manhi heulida)
Hôm nay trời rất nhiều mây.
2. 먹구름이 몰려오고 아마 비가 올 것 같아요.
(meogguleumi mollyeoogo ama biga ol geos gatayo)
Mây đen đang đến và trời có thể sẽ mưa.
3. 폭풍우가 그치고 구름도 걷히고.
(pogpunguga geuchigo guleumdo geodhigo)
Bão đã ngừng và mây đã tan.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Mây trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn