Home » Mây trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 23:17:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mây trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 31/05/2022)
           
Mây trong tiếng Hàn là 구름 (curum), là hỗn hợp các loại khí, bụi, hơi nước tạo thành, khi ánh sáng sáng mặt Trời hoặc Mặt Trăng chiếu vào. Nguyên nhân hình thành mây nhiều chủ yếu là do không khí ẩm ướt bốc lên.

Mây trong tiếng Hàn là 구름 (curum), là khối các giọt nước ngưng tụ hay nước đá tinh thể treo lơ lửng trong khí quyển ở phía trên Trái Đất mà có thể nhìn thấy. Hơi nước ngưng tụ tạo thành các giọt nước nhỏ hay tinh thể nước đá, cùng với hàng tỷ giọt nước hay tinh thể nước đá nhỏ khác tạo thành mây mà con người có thể nhìn thấy.

MộtMây trong tiếng Hàn là gì số từ vựng liên quan đến mây trong tiếng Hàn:

전천후 (jonchonho): Mọi điều kiện thời tiết.

날씨가 카랑카랑하다 (nalssi kharangkharanghada): Thời tiết đẹp.

염천 (yomjon): Khí hậu nóng bức.

구름 (curum): Mây.

구름이 흩어지다 (curumi huthuajida): Mây tan.

구름이 끼다 (curumi kkida): Mây dày.

흐림 (hurim): Trời có mây.

바람 (baram): Gió.

강풍 (cangpung); Gió to.

바람이 불다 (barami bulda): Gió thổi.

Một số ví dụ về mây trong tiếng Hàn:

1. 오늘 날씨가 많이 흐리다.

(oneul nalssiga manhi heulida)

Hôm nay trời rất nhiều mây.

2. 먹구름이 몰려오고 아마 비가 올 것 같아요.

(meogguleumi mollyeoogo ama biga ol geos gatayo)

Mây đen đang đến và trời có thể sẽ mưa.

3. 폭풍우가 그치고 구름도 걷히고.

(pogpunguga geuchigo guleumdo geodhigo)

Bão đã ngừng và mây đã tan.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Mây trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm