Home » Từ vựng tiếng Hàn về dược phẩm
Today: 2024-11-22 05:26:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về dược phẩm

(Ngày đăng: 03/05/2022)
           
Ngành dược phát triển và có nhiều loại thuốc mới được tìm ra, chống lại nhiều căn bệnh khác nhau, giúp kéo dài tuổi thọ và tăng cường sức khoẻ cho con người.

Từ vựng tiếng Hàn về dược phẩm là 약품 (yakpum).

Dược phẩm hay còn gọi là thuốc, đảm bảo độ an toàn, hiệu quả, chất lượng, có quy định cụ thể về thời gian sử dụng và liều lượng sử dụng. Dược phẩm bao gồm hai thành phần cơ bản là thuốc tân dược và thuốc y học cổ truyền.

Đây là những sản phẩm dùng cho người với mục đích phòng, chữa bệnh hoặc điều chỉnh chức năng sinh lý của cơ thể, có công dụng thành phần và chống chỉ định rõ ràng. Cũng chính vì vậy mà dược phẩm đã trở thành một nhu cầu tất yếu trong vấn đề phòng, chữa bệnh, và tăng cường sức khoẻ cho con người.

MộTừ vựng tiếng Hàn về dược phẩm t số từ vựng tiếng Hàn về dược phẩm:

진통제 (jintongje): Thuốc giảm đau.

알약 (aryak): Thuốc viên.

진통제 (jintongje): Thuốc giảm đau.

마취제 (machwije): Thuốc gây mê.

감기약 (gamgiyak): Thuốc cảm cúm.

보약 (boyak): Thuốc bổ.

기침약 (gichimnyak): Thuốc ho.

소화제 (sohwaje): Thuốc tiêu hoá.

구토제 (gutoje): Thuốc chống nôn.

안약 (anyak): Thuốc nhỏ mắt.

제약회사 (jeyakwesa): Công ty dược phẩm.

해독제 (haedokjje): Thuốc giải độc.

해열제 (haeyolje): Thuốc hạ sốt.

소염제 (soyomje): Thuốc chống viêm.

한약 (hanyak): Thuốc bắc.

멀미약 (molmiyak): Thuốc chống say xe.

항생제 (hangsaengje): Thuốc kháng sinh.

강심제 (gangsimje): Thuốc trợ tim.

설사약 (solsayak): Thuốc tiêu chảy.

연고 (yongo): Thuốc mỡ.

모발영양제 (mobalryongyangje): Thuốc dưỡng tóc.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về dược phẩm.

Bạn có thể quan tâm