Home » Trợ lí trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 22:16:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trợ lí trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/10/2023)
           
Trợ lí trong tiếng Trung là 助理 /zhùlǐ/, là một ngành nghề phổ biến trong nhiều công ty hiện nay, là cánh tay đắc lực cho ban lãnh đạo công ty, hỗ trợ công việc và sắp xếp lịch trình.

Trợ lí trong tiếng Trung助理 /zhùlǐ/, là một ngành nghề phổ biến trong công ty nhằm hỗ trợ ban lãnh đạo sắp xếp công việc, lịch trình, điều chỉnh hợp đồng, tài liệu.

Một số từ vựng liên quan đến trợ lí trong tiếng Trung:

公司 /gōngsī/: Công ty

经理 /jīnglǐ/: Giám đốc

总经理 /zǒng jīnglǐ/: Tổng giám đốc

主席 /zhǔxí/: Chủ tịch

助理 /zhùlǐ/: Trợ lí

处理文件 /Chǔlǐ wénjiàn/: Xử lí văn kiện

安排时间 /Ānpái shíjiān/: Sắp xếp thời gian

司机 /sījī/: Tài xế

开会 /kāihuì/: Họp

接客 /jiēkè/: Tiếp khách

Một số ví dụ về trợ lí trong tiếng Trung:

1. 助理的工作是帮助经理安排开会时间。

/Zhùlǐ de gōngzuò shì bāngzhù jīnglǐ ānpái kāihuì shíjiān/.

Công việc của trợ lí là sắp xếp thời gian họp cho xếp.

2. 这家公司正在招聘助理位置。

/Zhè jiā gōngsī zhèngzài zhāopìn zhùlǐ wèizhì/.

Công ty này đang tuyển dụng vị trí trợ lí.

3. 这位助理把所有的心思都放在工作里。

/Zhè wèi zhùlǐ bǎ suǒyǒu de xīnsī dōu fàng zài gōngzuò lǐ/.

Người trợ lí này dốc hết công sức vào trong công việc.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Trợ lí trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm