Home » Virus corona trong tiếng hàn là gì
Today: 2024-11-21 22:54:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Virus corona trong tiếng hàn là gì

(Ngày đăng: 29/05/2022)
           
Virus corona trong tiếng hàn là 코로나바이러스 (kolonabaileoseu). Là một loại virus gây bệnh nguy hiểm cho con người có tốc độ lây lan cao, khó kiểm soát ảnh hưởng đến cuộc sống sinh hoạt của con người.

Virus corona trong tiếng hàn là 코로나바이러스 (kolonabaileoseu). Corona virus xuất hiện ở trên toàn thế giới, người mắc bệnh có sức đề kháng cao khả năng miễn dịch cao nhưng cũng sẽ gây ra di chứng hoặc người bệnh có sức đề kháng yếu thì khả năng miễn dịch yếu và dẫn đến tử vong.

Một số từ vựng về Virus corona trong tiếng HànCorona Virus trong tiếng hàn là gì

우한 폐렴 (uhan): Viêm phổi vũ hán.

마스크 (pyelyeom): Khẩu trang.

고항검역 (maseukeu): Kiểm dịch ở sân bay.

확산 속도 (hwagsan sogdo): Tốc độ lây lan.

신구하다 (singuhada): Hạn chế tiếp xúc.

접촉을 삼가다 (jeobchog-eul samgada): Khai báo.

의료기관 (uilyogigwan): Cơ quan y tế.

여행을 자제하다 (yeohaeng-eul jajehada): Hạn chế đi lại.

계보건기구 (gyebogeongigu): Tổ chức y tế thế giới.

격리 (gyeogli): Cách li.

감염병 예방 (gam-yeombyeong yebang): Phòng chống lây nhiễm.

손씻기를 자주하 (gyebogeongigu): Rửa tay thường xuyên.

고열 (goyeol): Sốt cao.

기침: (gichim): Ho.

근육통 (geun-yugtong): Đau cơ bắp.

무기력 (mugilyeog): Mệt mỏi.

전염돠다 (jeon-yeomdwada): Lây nhiễm.

오한 (ohan): Cảm lạnh.

격리시키다 (gyeoglisikida): Cho cách ly.

이상증상 있다 (isangjeungsang issda): Có triệu chứng lạ.

의료 지원 (uilyo jiwon): Hỗ trợ y tế.

장복 기간 (jangbog gigan): Thời gian ủ bệnh.

신류 환자 (sinlyu hwanja): Bệnh nhân mới.

사마자 (samaja): Người tử vong.

보쇄하다 (boswaehada): Phong tỏa.

Một số câu ví dụ về Corona virus trong tiếng hàn

1. 아픈 사람들의 수가 증가하고 있습니다.

/apeun salamdeul-ui suga jeung-gahago issseubnida/.

Số lượng người mắc bệnh ngày càng tăng. 

2. 코로나 바이러스가 빠르게 퍼진다.

/kolona baileoseuga ppaleuge peojinda/.

Virus corona có tốc độ lây lan nhanh chóng.

3. 외출 시 마스크를 착용하고 안전거리를 유지하시기 바랍니다.

/oechul si maseukeuleul chag-yonghago anjeongeolileul yujihasigi balabnida/.

Hãy đeo khẩu trang khi đi ra ngoài và giữ khoảng cách an toàn. 

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Virus corona trong tiếng hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm