Home » Các loài mèo trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 16:51:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loài mèo trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/11/2022)
           
Các loài mèo trong tiếng Hàn 고양이종류 /koyangijungryu/, là động vật có vú, nhỏ nhắn và chuyên ăn thịt, sống chung với loài người, được nuôi để săn con vật gây hại hoặc làm thú nuôi.

Các loài mèo trong tiếng Hàn 고양이종류 /koyangijungryu/, là những con vật có kỹ năng của thú săn mồi và được biết đến với khả năng săn bắt hàng nghìn loại sinh vật để làm thức ăn.

Một số từ vựng về các loài mèo trong tiếng Hàn:

실버 고양이 /silpo koyangi/: Mèo bạc

먼치킨 고양이 /monchottin koyangi/: Mèo hoang

어비스니안 고앙이 /opisunian koyangi/: Mèo AbyssinianCác loài mèo trong tiếng Hàn là gì

스코티시 폴드 고앙이 /sukottisi poldu koyangi/: Mèo Scottish Fold

벵골고 양이 /pengkol koyangi/: Mèo Bengal

버마 고양이 /poma koyangi/: Mèo Miến Điện

시암 고양이 /siam koyangi/: Mèo Xiêm

싱가푸라 고양이 /singkapora koyangi/: Mèo Singapura

이집트 고양이 /ijipttu koyangi/: Mèo Ai Cập

버먼 고양이 /pômn koyangi/: Mèo Birman

Một số ví dụ về các loài mèo trong tiếng Hàn:

1/ 털이 없는 이집트 고양이.

/ttoli opnun ijipttu koyangi/.

Mèo Ai Cập không có lông.

2/ 고양이종류가 너무 귀여워요.

/koyangijungryuka nomu kuiyowoyo/.

Các loài mèo rất đáng yêu.

3/ 실버 고양이는 흔치 않다.

/silpo koyanginun hunchi anda/.

Mèo bạc rất hiếm thấy.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Các loài mèo trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm