Home » Tức giận tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 06:07:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tức giận tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/07/2022)
           
Tức giận tiếng Trung là 生气 /shēngqì/ sự biến đổi trạng thái theo tùy từng cường độ, mức độ, từ hơi hơi khó chịu đến cảm giác bực mình, khó chịu rồi đến mức điên tiết và phẫn nộ.

Tức giận tiếng Trung là 生气 /shēngqì/ sự biến đổi trạng thái theo tùy từng cường độ, mức độ, từ hơi hơi khó chịu đến cảm giác bực mình, khó chịu rồi đến mức điên tiết và phẫn nộ.

Các từ vựng tiếng Trung về tức giận:

愤怒 /fènnù/: Phẫn nộ.

讨厌 /tǎoyàn/: Ghét.

不安 /bù’ān/: Bất an.Tức giận tiếng Trung là gì

生气 /shēngqì/: Tức giận.

悲观 /bēiguān/: Bi quan.

难过 /nánguò/: Buồn bã.

无聊  /wúliáo/:  Chán nản.

忌妒 /jìdù/: Đố kỵ.

恨 /hèn/: Hận.

难受 /nánshòu/: Khó chịu.

消极 /xiāojí/: Tiêu cực.

自卑 /zìbēi/: Tự ti.

Các từ vựng tiếng Trung về tức giận:

1/ 快去劝劝吧,他还在生你的气呢.

/Kuài qù quàn quàn ba, tā hái zài shēng nǐ de qì ne/.

Mau đi khuyên anh ấy đi, anh ấy còn đang giận bạn đấy.

2/ 母亲生气的时候,我总想设法宽解.

/Mǔqīn shēngqì de shíhòu, wǒ zǒng xiǎng shèfǎ kuānjiě/.

Mỗi lần mà mẹ tôi tức giận, tôi luôn tìm cách làm cho mẹ nguôi giận.

3/ 你别太小心眼儿了,为这么点事也值得生气.

/Nǐ bié tài xiǎoxīnyǎn erle, wèi zhème diǎn shì yě zhídé shēngqì/.

Bạn hẹp hòi vừa thôi vì có tý chuyện mà cũng giận dữ.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - tức giận tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm