Home » Từ vựng tiếng Hàn về thành phố
Today: 2024-07-08 18:01:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về thành phố

(Ngày đăng: 18/10/2022)
           
Thành phố trong tiếng Hàn là 도시 /tusi/, là các đơn vị dưới nằm dưới các tỉnh. Khu vực dân cư tập trung có quy mô lớn, thường có công nghiệp thương nghiệp phát triển.

Thành phố trong tiếng Hàn là 도시 /tusi/, là khu đô thị khác với thị xã thị trấn, hay làng về cỡ, mật độ dân số độ quan trọng. Mặc dù không có thỏa thuận hay giới hạn nào về cách phân biệt một thành phố với một thị trấn trong phạm vi ý nghĩa ngôn ngữ.

Một số từ vựng tiếng Hàn về thành phố:

도시 지도 /dosi jido/: bản đồthành phố.

공항 /gong hang/: sân bay.

묘지 /myoji/: nghĩa trang. Từ vựng tiếng Hàn về thành phố

자전거 도로 /jajongo doro/: đường xe đạp

차량 /charyang/: xe.

공원 /gong won/: công viên. 

분수 /bunsu/: đài phun nước.

우편번호 /upyongbonho/: mã bưu chính.

스카이 라인 /seukai rain/: đường chân trời. 

터널 /tonol/: đường hầm.

마을 /ma eul/: làng. 

여행사 /yoheangsa/: văn phòng du lịch.

Một số ví dụ về thành phố trong tiếng Hàn:

1. 제 도시는 정말 아름다워요.

 /je dosineun jongmal areumdawoyo/.

 Thành phố cúa tôi thật là đẹp.

2.저는 호치민시를 사랑합니다.

/joneun hochiminsireul saranghamnida/.

Tôi sinh ra ở thành phố Hồ Chí Minh.

3. 도시는 왕래하는 차량들로 붐빈다.

/dosineun wangnaehaneun charyangdeulro bumbinda/.

Thành phố tập nấp xe cộ chạy qua.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về thành phố.

Bạn có thể quan tâm