| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về thành phố
Thành phố trong tiếng Hàn là 도시 /tusi/, là khu đô thị khác với thị xã thị trấn, hay làng về cỡ, mật độ dân số độ quan trọng. Mặc dù không có thỏa thuận hay giới hạn nào về cách phân biệt một thành phố với một thị trấn trong phạm vi ý nghĩa ngôn ngữ.
Một số từ vựng tiếng Hàn về thành phố:
도시 지도 /dosi jido/: bản đồthành phố.
공항 /gong hang/: sân bay.
묘지 /myoji/: nghĩa trang.
자전거 도로 /jajongo doro/: đường xe đạp.
차량 /charyang/: xe.
공원 /gong won/: công viên.
분수 /bunsu/: đài phun nước.
우편번호 /upyongbonho/: mã bưu chính.
스카이 라인 /seukai rain/: đường chân trời.
터널 /tonol/: đường hầm.
마을 /ma eul/: làng.
여행사 /yoheangsa/: văn phòng du lịch.
Một số ví dụ về thành phố trong tiếng Hàn:
1. 제 도시는 정말 아름다워요.
/je dosineun jongmal areumdawoyo/.
Thành phố cúa tôi thật là đẹp.
2.저는 호치민시를 사랑합니다.
/joneun hochiminsireul saranghamnida/.
Tôi sinh ra ở thành phố Hồ Chí Minh.
3. 도시는 왕래하는 차량들로 붐빈다.
/dosineun wangnaehaneun charyangdeulro bumbinda/.
Thành phố tập nấp xe cộ chạy qua.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về thành phố.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn