| Yêu và sống
Thời trang tiếng Pháp là gì
Thời trang trong tiếng Pháp là mode(n.f). Không như xu hướng thường chỉ bao hàm một sự thể hiện thẩm mỹ riêng biệt và thường kéo dài ngắn hơn một mùa, thời trang là sự thể hiện đặc biệt, được hỗ trợ bởi ngành công nghiệp thời trang mà thường gắn liền với các mùa và bộ sưu tập.
Thời trang mô tả một hệ thống xã hội và thời gian "kích hoạt" việc ăn mặc thành một dấu hiệu xã hội trong một thời điểm và bối cảnh nhất định.
Một số từ vựng liên quan đến thời trang trong tiếng Pháp:
1. Manteau: Áo choàng ngoài.
2. Veste: Áo khoác.
3. Imperméable: Áo mưa.
4. Foulard: Khăn trùm đầu.
5. Pull: Áo len.
6. Écharpe: Khăn quàng cổ.
7. Gants: Găng tay.
8. Chapeau: Nón.
9. Bottes: Giày ống.
10. Chaussures: Giày.
11. Sandales: Dép quai hậu.
12. Parapluie: Cái ô.
Một số mẫu câu liên quan đến thời trang trong tiếng Pháp:
1. Ces chaussures sont rouges.
Đôi giày này màu đỏ.
2. Le chapeau est en tissu de coton.
Cái nón làm từ chất liệu vải cotton.
3. Les écharpes ont un effet réchauffant en hiver.
Khăn quàng cổ có tác dụng làm ấm vào mùa đông.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - thời trang tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn