| Yêu và sống
Đại từ nghi vấn trong tiếng Hàn
Đại từ nghi vấn trong tiếng Hàn là những từ dùng để đặt câu hỏi. Chúng dùng để thay thế cho những danh từ (người, vật,sự việc) mà câu hỏi đang hỏi về. Có chức năng tạo ra một câu hỏi về một vấn đề nào đó.
Một số đại từ nghi vấn trong tiếng Hàn:
무엇 /muot/: cái gì.
어디 /odi/: đâu.
언제 /onje/: khi nào.
어떻께 /ottotkke/: như thế nào.
왜 /wae/: tại sao.
얼마 /olma/: bao nhiêu.
누가 /nuga/: ai.
무슨 /museum/: gì.
몇 /myot/: mấy.
며칠 /myochil/: ngày mấy.
어떤 /otton/: thế nào.
대명사 /daemyongsa/: đại từ.
Một số ví dụ về đại từ nghi vấn trong tiếng Hàn:
1. 보라 선생님의 한국어 교실이 몇 층에 있어요?
/bora sonsaengnime hangugo gyosiri myot cheunge issoyo/.
Lớp học tiếng Hàn của cô Bora ở tầng mấy?
2. 어떤 영화를 좋아해요?
/otton yonghwareul joahaeyo/.
Bạn thích phim thế nào?
3. 누가 당신이 슬프게 만들었어요?
/nuga dangsini seulpeuge mandeurossoyo/.
Ai làm bạn buồn vậy?
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Đại từ nghi vấn trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn