| Yêu và sống
Lễ tân tiếng Trung là gì
Lễ tân tiếng Trung là 柜台 /Guì tái/, là người phụ trách đón tiếp khách hàng ở khu vực sảnh ra vào của các doanh nghiệp và còn là một phần bộ mặt của nhà hàng, khách sạn, đơn vị doanh nghiệp.
Một số từ vựng lễ tân tiếng Trung:
门厅 /Méntīng/: tiền sảnh
问讯处 /Wènxùn chù/: quầy thông tin
登记表 /Dēngjì biǎo/: mẫu đăng kí
接待员 /Jiēdài yuan/: nhân viên tiếp tân
房间钥匙 /Fángjiān yàoshi/: chìa khóa phòng
钥匙 /Yàoshi/: chìa khóa
楼梯 /Lóutī/: cầu thang
电梯 /Diàntī/: thang máy
双人房间 /Shuāngrén fángjiān/: phòng đôi
单人房间 /Dān rén fángjiān/: phòng đơn
Một số ví dụ lễ tân tiếng Trung:
1/ 我想订单人房。
/Wǒ xiǎng dìng dān rén fáng/.
Tôi muốn đặt phòng đơn.
2/ 您的房间是三楼309号。这是您的房卡。电梯就在柜台的左边。
/Nín de fángjiān shì sān lóu 309 hào. Zhè shìnín de fángkǎ. Diàntī jiù zài guìtái de zuǒbiān/.
Phòng của anh là số 309 trên tầng 3. Đây là thẻ phòng. Thang máy ở ngay bên trái quầy lễ tân.
3/ 请填一下这张单子, 写上您的姓名和护照号码。
/Qǐng tián yī xià zhè zhāng dānzi, xiě shàng nín de xìngmíng hé hùzhào hàomǎ/.
Mời anh điền thông tin vào tờ đơn này, viết tên và số hộ chiếu.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Lễ tân tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn