Home » Lễ tân tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:58:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lễ tân tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 04/11/2022)
           
Lễ tân tiếng Trung là 柜台 /Guì tái/, là bộ phận chính ở tiền sảnh, là nơi để khách hàng đến đặt phòng, đặt bàn, phản hồi ý kiến và giải đáp thắc mắc.

Lễ tân tiếng Trung là 柜台 /Guì tái/, là người phụ trách đón tiếp khách hàng ở khu vực sảnh ra vào của các doanh nghiệp và còn là một phần bộ mặt của nhà hàng, khách sạn, đơn vị doanh nghiệp.

Một số từ vựng lễ tân tiếng Trung:

门厅 /Méntīng/: tiền sảnh

问讯处 /Wènxùn chù/: quầy thông tin

登记表 /Dēngjì biǎo/: mẫu đăng kí

接待员 /Jiēdài yuan/: nhân viên tiếp tânLễ tân tiếng Trung là gì

房间钥匙 /Fángjiān yàoshi/: chìa khóa phòng

钥匙 /Yàoshi/: chìa khóa

楼梯 /Lóutī/: cầu thang

电梯 /Diàntī/: thang máy

双人房间 /Shuāngrén fángjiān/: phòng đôi

单人房间 /Dān rén fángjiān/: phòng đơn

Một số ví dụ lễ tân tiếng Trung:

1/ 我想订单人房。

/Wǒ xiǎng dìng dān rén fáng/.

Tôi muốn đặt phòng đơn.

2/ 您的房间是三楼309号。这是您的房卡。电梯就在柜台的左边。

/Nín de fángjiān shì sān lóu 309 hào. Zhè shìnín de fángkǎ. Diàntī jiù zài guìtái de zuǒbiān/.

Phòng của anh là số 309 trên tầng 3. Đây là thẻ phòng. Thang máy ở ngay bên trái quầy lễ tân.

3/ 请填一下这张单子, 写上您的姓名和护照号码。

/Qǐng tián yī xià zhè zhāng dānzi, xiě shàng nín de xìngmíng hé hùzhào hàomǎ/.

Mời anh điền thông tin vào tờ đơn này, viết tên và số hộ chiếu.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Lễ tân tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm