Home » Gia cầm tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 21:23:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gia cầm tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 18/05/2022)
           
Gia cầm tiếng Hàn là 가금 (gageum). Là các loài động vật có hai chân, có lông vũ, thuộc nhóm động vật có cánh được con người nuôi giữ, nhân giống nhằm mục đích sản xuất trứng, lấy thịt hay lông vũ.

Gia cầm tiếng Hàn là 가금 (gageum). Các loài gia cầm có khả năng bơi, ưa thích sống trong môi trường nước thường được gọi là thủy cầm. Gia cầm cũng bao gồm các loài chim khác bị giết để lấy thịt, hoặc dùng là vật cảnh, giải trí.

Gia cầm là loài cho sản phẩm thịt làm thực phẩm cho con người phổ biến nhất trên thế giới, chiếm khỏagng 30% sản phẩm thịt trên toàn thế giới, đặc biệt là thịt gà. 

Gia cầm tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về gia cầm:

꿩 (kkwong): Trĩ đỏ.

비오리 (bioli): Vịt cát.

칠면조 (chilmyeonjo): Gà tây.

색시닭 (saegsidalg): Gà sao.

흰죽지(huinjugji): Vịt đầu đỏ.

원앙 (won-ang): Vịt uyên ương.

큰고니(keungoni): Thiên nga lớn.

혹고니 (hoggoni): Thiên nga trắng.

청둥오리 (cheongdung-oli): Vịt cổ xanh.

메추라기 (mechulagi): Chim cút Nhật Bản.

적색야계(jeogsaeg-yagye): Gà rừng lông đỏ.

캐나다기러기 (kaenadagileogi): Ngỗng Canada.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về gia cầm:

1. 원앙는 영원한 사랑의 상징입니다.

(won-angneun yeong-wonhan salang-ui sangjing-ibnida).

Vịt uyên ương là biểu tượng của tình yêu vĩnh cửu.

2. 건강한 가금류는 최적의 계란과 육류 생산에 중요합니다.

(geonganghan gageumlyuneun choejeog-ui gyelangwa yuglyu saengsan-e jung-yohabnida).

Gia cầm khỏe mạnh rất quan trọng để sản xuất trứng và thịt tối ưu.

3. 색시닭은 아프리카가 원산지입니다.

(saegsidalg-eun apeulikaga wonsanjiibnida).

Gà sao có nguồn gốc từ Châu Phi.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – gia cầm tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm