| Yêu và sống
Vải lụa trong tiếng Hàn là gì
Vải lụa trong tiếng Hàn là 실크 (Sikeu), vải lụa là chất liệu vải có bề mặt rất mỏng, mịn được sản xuất bởi một loại tơ, loại tơ tốt nhất để tạo ra vải lụa đó là tơ tằm.
Cụ thể đó là những người nuôi tằm sẽ xe các sợi tơ ra để đan dệt thành lụa.
Một số từ vựng liên quan tới vải lụa trong Hàn:
케시미아 (Kesimia): Lông cừu sạch.
울 (Ul): Lông dê, cừu.
레즌 (Rejeun): Sợi nhân tạo.
실크 (Sikeu): Vải lụa.
천 (Chon): Vải
풀리에스텔 (Pulrieseutel): Polyester.
면 (Myon): Bông.
암골화 (Amgolhwa): Lông thú.
데님 (Denim): Vải bò.
메쉬 (Meswi): Vải luới.
리넨 (Rinen): Vải lanh.
캔버스 (Kaenboseu): Vải bạt, canvas.
모전 (Mojon): Vải nỉ.
서보리 (Sobori): Vải bo.
Một số câu về từ vựng tiếng Hàn về vải lụa:
1. 캔버스 위에 유화를 그리다.
(Kaenboseu wie yuhwareul geurida).
Vẽ tranh sơn dầu trên vải bạt.
2. 실크는 매우 비쌉니다.
(Silkeuneun maeu bissamnida).
Vải lụa rất đắt.
3. 천을 가지고 재단하러 가다.
(Choneul gajigo jaedanharo gada).
Mang vải đi cắt áo.
Nội dung bài viết được soạn thảo đội ngũ OCA - vải lụa trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn