| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về các triệu chứng
Từ vựng tiếng Nhật về triệu chứng - 症状 /しょうじょう/shoujou/. Hãy cùng nhau tìm hiểu và trau dồi thêm một số từ vựng nhé.
Một số từ vựng tiếng Nhật về các triệu chứng:
熱がある/ねつがある/netsugaaru/: Nóng sốt.
鼻水が出る/はなみずがでる/hanamizugaderu/: Chảy nước mũi.
痒い/かゆい/kayui/: Ngứa.
腫れる/はれる/hareru/: Sưng lên.
浮腫む/むくむ/mukumu/: Bị phù nề.
耳鳴り/みみなり/miminari/: Ù tài.
肩がこる/かたがこる/kata/: Đau vai.
擦り傷/すりきず/surikizu/: Vết trầy xước.
Các ví dụ từ vựng tiếng Nhật về triệu chứng:
1. 痒いところはありませんか。
/かゆいところはありませんか/.
/kayui tokoro ha arimasen ka/.
Có chỗ nào ngứa không?
2. 膝の擦り傷が化膿してきました。
/ひざのすりきずがかのうしてきました/.
/hiza no surikizu ga kanoushite kimashita/.
Hiện vết trầy xước ở đầu gối đã sưng mủ.
3. 熱があるんで、今日は学校を休みました。
/ねつがあるんで、きょうはがっこうをやすみました/.
/netsu ga arunde, kyou ha gakkou wo yasumimashita/.
Vì nóng sốt nên hôm nay tôi nghỉ học.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về triệu chứng.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn