Home » Từ vựng tiếng Nhật về các triệu chứng
Today: 2024-11-21 12:41:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về các triệu chứng

(Ngày đăng: 28/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về các triệu chứng - 症状 /しょうじょう/shoujou/. Về các căn bệnh luôn sẽ kèm theo triệu chứng mà phát hiện trên bệnh nhân.

Từ vựng tiếng Nhật về triệu chứng - 症状 /しょうじょう/shoujou/. Hãy cùng nhau tìm hiểu và trau dồi thêm một số từ vựng nhé.

Một số từ vựng tiếng Nhật về các triệu chứng:

熱がある/ねつがある/netsugaaru/: Nóng sốt.

鼻水が出る/はなみずがでる/hanamizugaderu/: Chảy nước mũi.

痒い/かゆい/kayui/: Ngứa.

腫れる/はれる/hareru/: Sưng lên.

浮腫む/むくむ/mukumu/: Bị phù nề.

耳鳴り/みみなり/miminari/: Ù tài.

肩がこる/かたがこる/kata/: Đau vai.

擦り傷/すりきず/surikizu/: Vết trầy xước.

Các ví dụ từ vựng tiếng Nhật về triệu chứng:

1. 痒いところはありませんか。

/かゆいところはありませんか/.

/kayui tokoro ha arimasen ka/.

Có chỗ nào ngứa không?

2. 膝の擦り傷が化膿してきました。

/ひざのすりきずがかのうしてきました/.

/hiza no surikizu ga kanoushite kimashita/.

Hiện vết trầy xước ở đầu gối đã sưng mủ.

3. 熱があるんで、今日は学校を休みました。

/ねつがあるんで、きょうはがっこうをやすみました/.

/netsu ga arunde, kyou ha gakkou wo yasumimashita/.

nóng sốt nên hôm nay tôi nghỉ học.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về triệu chứng.

Bạn có thể quan tâm