Home » Ngữ pháp 명사 을/를 통해(서)
Today: 2024-11-21 16:21:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ pháp 명사 을/를 통해(서)

(Ngày đăng: 19/12/2022)
           
Cách sử dụng ngữ pháp "thông qua" trong tiếng Hàn 명사 을/를 통해(서), một số mẫu câu, ví dụ, so sánh cách kết hợp động từ, danh từ.

Ngữ pháp 명사 을/를 통해(서) nghĩa Tiếng Việt là thông qua. Dưới đây là một số cách sử dụng ngữ pháp này.

Cấu trúc được gắn vào danh từ với mục đích để thể hiện cho ý nghĩa “trải qua kinh nghiệm hay một quá trình nào đó”, hoặc là “bằng phương tiện nào đó”.

1) 한국과 한국어를 통해 제 꿈을 찾게 되었어요.

/hanguggwa hangug-eoleul tonghae je kkum-eul chajge doeeoss-eoyo./

Ngữ pháp 명사 을/를 통해(서), oca

Thông qua Hàn Quốc và Tiếng Hàn, tôi đã tìm thấy giấc mơ của mình.

2) 성공은 근면을 통해서 얻을 수 있는 것이다.

/seong-gong-eun geunmyeon-eul tonghaeseo eod-eul su issneun geos-ida./

Thành công là thứ có thể đạt được thông qua bằng việc lao động chăm chỉ.

3) 책을 통해 과학의 원리를 이해하게 된다.

/chaeg-eul tonghae gwahag-ui wonlileul ihaehage doenda./

Thông qua sách hiểu được các nguyên lý của khoa học.

► Ngoài ra, còn có thể dùng 통해dưới dạng 토해서 hoặc 통하여.

1. 네소식은 영호를 통해 자주 들었어. 정말 반갑다.

/nesosig-eun yeongholeul tonghae jaju deul-eoss-eo. jeongmal bangabda./

2. 네소식은 영호를 통해서 자주 들었어. 정말 반갑다.

/nesosig-eun yeongholeul tonghaeseo jaju deul-eoss-eo. jeongmal bangabda./

3. 네소식은 영호를 통하여 자주 들었어. 정말 반갑다.

/nesosig-eun yeongholeul tonghayeo jaju deul-eoss-eo. jeongmal bangabda./

Thông tin của bạn tôi thường được nghe qua Yongho. Rất vui được gặp bạn.

► So sánh
♦ 을/를 통해(서) k
ết hợp với danh từ

Diễn tả việc thông qua danh từ thì biết được điều gì đó: “Thông qua”

Ví dụ: 한국과 한국어를 통해 제 꿈을 찾게 되었어요.

/hanguggwa hangug-eoleul tonghae je kkum-eul chajge doeeoss-eoyo./

Thông qua Hàn Quốc và tiếng Hàn, tôi đã tìm thấy được giấc mơ của mình.

는 통에 kết hợp với động từ, không dùng cho đuôi câu mệnh lệnh, cầu khiến.

Diễn tả lý do thường là tiêu cực: “Vì...nên...”

Ví dụ: 집주인이 자꾸 집값을 올려 달라고 하는통에 급하게 집을 구하게 됬어요.

/jibju-in-i jakku jibgabs-eul ollyeo dallago haneuntong-e geubhage jib-eul guhage doess-eoyo./

Vì chủ nhà cứ liên tục đòi tăng giá thuê phòng nên tôi đã vội đi tìm nhà khác.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Ngữ pháp 명사 을/를 통해(서)

Bạn có thể quan tâm