Home » Từ vựng tiếng Trung về công nghệ dệt may
Today: 2024-11-24 13:24:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về công nghệ dệt may

(Ngày đăng: 23/06/2022)
           
Công nghệ dệt may tiếng Trung là 服装行业 (fúzhuāng hángyè). Là ngành nhằm thỏa mãn, đáp ứng nhu cầu về may mặc, thời trang của con người với những sản phẩm đa dạng.

Công nghệ dệt may trong tiếng Trung là 服装行业 (fúzhuāng hángyè). Công nghiệp dệt may chủ yếu quan tâm đến việc thiết kế, sản xuất và phân phối sợi, vải và quần áo, đáp ứng nhu cầu về may mặc, thời trang của con người cùng những kỹ năng chuyên biệt về máy móc kỹ thuật, nhằm ứng dụng trong các quy trình sản xuất. 

Nguyên liệu thô có thể là tự nhiên hoặc tổng hợp sử dụng các sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất.

Một số từ vựng tiếng Trung về công nghệ dệt may.

缝纫机 (féng rènjī): Máy may.

锁眼机 (suǒ yǎn jī): Máy thùa khuy.Từ vựng tiếng Trung về công nghệ dệt may

电子花样机 (diànzǐ huā yàng jī): Máy chương trình.

包缝机 (bāo fèng jī): Máy vắt sổ.

台板 (tái bǎn): Bàn.

盲逢机 (máng féng jī): Máy vắt gấu.

钩针 (gōu zhēn): Kim móc.

布料 (bùliào): Vải.

面布 (miàn bù): Vải bông.

丝绸 (sī chóu): Tơ lụa.

兼绸 (jiān chóu): Tơ tằm.

线缝 (xiàn fèng): Đường may.

平绒 (píng róng): Nhung mịn.

折边 (zhé biān): Viền.

口袋 (kǒu dài): Túi áo, túi quần.

垫肩 (diàn jiān): Lót vải.

钉扣机 (dīng kòu jī): Máy đính cúc.

洞洞机 (dòng dòng jī): Máy trần viền.

钉扣机 (dīng kòu jī): Máy đính nút.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về công nghệ dệt may.

Bạn có thể quan tâm