Home » Nhà ga tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 22:36:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhà ga tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 23/05/2022)
           
Nhà ga tiếng Trung là 火车站 /huǒchē zhàn/. Hay ga tàu là một công trình mà tại nơi đây các phương tiện giao thông đậu để đón trả khách, còn hành khách thì làm thủ tục đi lại.

Nhà ga tiếng Trung là 火车站 /huǒchē zhàn/ là một công trình xây dựng mà tại nơi đây, các phương tiện giao thông đậu để đón trả khách, còn hành khách thì làm thủ tục đi lại. Nhà ga là cơ sở hạ tầng cần thiết trong nhiều loại hình giao thông như nhà ga hàng không, nhà ga tàu hỏa, nhà ga tàu điện...

Nhà ga tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về nhà ga:

候车室 /hòuchē shì/: Phòng chờ tàu.

站台 /zhàntái/: Thềm ga, sân ga:

下客站台 /xià kè zhàntái/: Thềm, bục xuống tàu.

发车站台 /fāchēzhàntái/: Sân ga.

自动人行道 /zìdòng rénxíngdào/: Thang truyền tự động.

自动扶梯 /zìdòng fútī/: Cầu thang có tay vịn tự động.

行李 /xínglǐ/: Hành lý.

火车站 /huǒchē zhàn/: Nhà ga.

手提轻便行李 /shǒutí qīngbiàn xínglǐ/: Hành lý xách tay.

问询处 /wèn xún chù/: Nơi hỏi thông tin.

行车时刻表 /xíngchē shíkè biǎo/: Bảng thời gian tàu chạy.

车站酒吧 /chēzhàn jiǔbā/: Quầy bar trong nhà ga.

车场工作人员 /chēchǎng gōngzuò rényuán/: Nhân viên sân bãi.

行车主任 /xíngchē zhǔrèn/: Chủ nhiệm chạy tàu.

车辆检修工 /chēliàng jiǎnxiū gōng/: Công nhân kiểm tra sửa chữa tàu.

铁路护路工 /tiělù hù lù gōng/: Công nhân bảo vệ đường sắt.

开进车站 /kāi jìn chēzhàn/: Chạy vào ga tàu.

车站茶点室 /chēzhàn chádiǎn shì/: Phòng trà trong nhà ga.

开出车站 /kāi chū chē zhàn/: Chạy ra khỏi ga.

到达时间 /dàodá shíjiān/: Thời gian đến.

开车时间 /kāichē shíjiān/: Thời gian tàu chuyển bánh.

准点 /zhǔndiǎn/: Đúng giờ.

晚点 /wǎndiǎn/: Muộn giờ.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - nhà ga tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm