Home » Từ vựng các môn học trong tiếng Hàn
Today: 2024-07-05 19:19:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng các môn học trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 16/04/2022)
           
Từ vựng các môn học trong tiếng Hàn là một trong những từ vựng thông dụng và cần thiết khi chúng ta học tiếng Hàn vì những từ vựng đó đã quá đỗi quen thuộc với chúng ta trong suốt 12 năm học sinh.

Môn học trong tiếng Hàn là 과목/gwamok/.

Từ vựng các môn học trong tiếng Hàn được sử dụng khi nói đến các chủ đề về trường học, môn học.

Học tập đóng vai trong quan trọng trong cuộc sống, mỗi chúng ta đều trải qua 12 năm đến trường để học và tiếp xúc với các môn học chính ở trường.

Vì vậy khi học tiếng Hàn việc học từ vựng các môn học trong tiếng Hàn cũng là điều cần thiết cho chúng ta.

Từ vựng các môn học trong tiếng Hàn

Các từvựng các môn học trong tiếng Hàn:

수학/suhak/: Toán học

물리학/mullihak/: Vật lý

화학/hwahak/: Hóa học

국어/gukeo/: Ngữ văn

문학/munhak/ Văn học

생물학/saengmulhak/: Sinh học

역사/yeoksa/: Lịch sử

지리학/jirihak/: Địa lý

과학/gwahak/: Khoa học

음악/eumak/: Âm nhạc

미술/misul/: Mĩ thuật

컴퓨터공학/geompyuteo gonghak/: Tin học

영어/yeongeo/: Tiếng Anh

한국어/hangukeo/: Tiếng Hàn

중국어/junggukeo/: Tiếng Trung

일본어/ilboneo/: Tiếng Nhật

프랑스어/peurangseueo/: Tiếng Pháp

베트남어/beteunameo/: Tiếng Việt

체육/chaeyuk/: Thể dục

수영/suyeong/: Bơi lội

기술/gisul/: Công nghệ

농구/nonggu/: Bóng rổ

축구/chukgu/: Bóng đá

배드민턴/baedeuminteon/: Cầu lông

Một vài mẫu câu với từ vựng các môn học trong tiếng Hàn:

1. 가장좋아하는과목이뭐예요?

/gajang johahaneun gwamok-i mwoyeyo?/

Môn học bạn thích nhất là gì?

2. 제가장좋아하는과목은영어예요.

/je gajang johahaneun gwamokeun yeongeoyeyo/

Môn học tôi thích nhất là môn tiếng Anh.

3. 가장싫어하는과목이뭐예요?

/gajang silheohaneun gwamok-i mwoyeyo?/

Môn học bạn ghét nhất là gì?

4. 제가장싫어하는과목은물리학이예요.

/je gajang silheohaneun gwamokeun mullihak-iyeyo/

Môn học tôi ghét nhất là môn Vật lý.

Nội dung trên được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ trực tuyến OCA – từ vựng các môn học trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm