Home » Nghệ thuật biểu diễn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 05:39:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nghệ thuật biểu diễn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Nghệ thuật biểu diễn trong tiếng Trung là 表演艺术 /biǎoyǎnyìshù/, kịch, trò vui, nhào lộn, hát, nói, âm nhạc, diễn câm, nhảy, diễn viên nổi tiếng, nghệ thuật, cổ xưa, hiện đại, đạo diễn.

Nghệ thuật biểu diễn trong tiếng Trung là 表演艺术 /biǎoyǎnyìshù/, nghệ thuật biểu diễn gọi là hí hay kịch, hay hí kịch. Thuật ngữ này bao trùm cả kịch, trò vui, nhảy, hát, nói, âm nhạc, diễn câm.

Một số từ vựng về nghệ thuật biểu diễn trong tiếng Trung:

1. 艺名 /yìmíng/: Nghệ danh.

2. 跳舞 /tiàowǔ/: Khiêu vũ.

3. 京戏 /jīngxì/: Hí kịch.Nghệ thuật biểu diễn trong tiếng Trung là gì

4. 京剧 /jīngjù/: Kinh kịch.

5. 演员 /yǎnyuánn/: Diễn viên.

6. 剧场 /jùchǎng/: Rạp hát.

7. 舞台 /wǔtái/: Sân khấu.

8. 戏票 /xì piào/: Vé xem kịch.

9. 滑稽戏 /huájīxì/: Hài kịch.

10. 唱 /chàng/: Hát.

11. 剧作家 /jùzuòjiā/:Nhà soạn kịch, người viết kịch.

12. 哑剧 /yǎjù/: Kịch câm.

13. 独白 /dúbái/: Độc thoại.

14. 巡回演出 /xúnhuí yǎnchū/:Lưu diễn.

Một số mẫu câu liên quan đến nghệ thuật biểu diễn trong tiếng Trung:

1.  京剧是唱做念舞综合统一的表演艺术.

/Jīngjù shì chàng zuò niàn wǔ zònghé tǒngyī de biǎoyǎn yìshù./

Kinh kịch là nghệ thuật trình diễn kết hợp giữa hát, múa, đọc và múa.

2. 这是戏曲表演艺术的五种技术方法,称为“五法”。

/Zhè shì xìqǔ biǎoyǎn yìshù de wǔ zhǒng jìshù fāngfǎ, chēng wèi “wǔ fǎ"./

Đây là 5 phương pháp kỹ thuật của nghệ thuật biểu diễn, được gọi là "5 cách thức".

3. 每个人不一定都能成为优秀的表演艺术家.

/Měi gèrén bù yīdìng dū néng chéngwéi yōuxiù de biǎoyǎn yìshùjiā./

Không phải ai cũng sẽ trở thành một nhà biểu diễ nghệ thuật giỏi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - nghệ thuật biểu diễn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm