Home » Bệnh trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 08:08:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bệnh trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/06/2022)
           
Bệnh trong tiếng Trung là 生病的 (Shēngbìng de). Bệnh là quá trình hoạt động không bình thường của cơ thể sinh vật từ nguyên nhân khởi thuỷ đến hậu quả cuối cùng.

Bệnh trong tiếng Trung là 生病的 (Shēngbìng de). Bệnh là quá trình hoạt động không bình thường của cơ thể sinh vật từ nguyên nhân khởi thuỷ đến hậu quả cuối cùng, bệnh có thể gặp ở người, động vật hay thực vật, có rất nhiều nguyên nhân sinh ra bệnh.

Một số từ vựng về các loại bệnh trong tiếng Trung:

肥胖病 /féipàng bìng/: Bệnh béo phì.

佝偻病 /gōulóubìng/: Bệnh gù.

皮肤病 /pífū bìng/: Bệnh ngoài da.

麻疹 /mázhěn/: Bệnh sởi.

疟疾 /nüèjí/: Bệnh sốt rét.

肝病 /gānbìng/: Bệnh về gan.Bệnh trong tiếng Trung là gì

肾脏病 /shènzàng bìng/: Bệnh về thận.

近视眼 /jìnshì yǎn/: Cận thị.

偏头痛 /piāntóutòng/: Chứng đau nửa đầu.

拉肚子 /lādùzi/: Đau bụng.

坐骨神经痛 /zuògǔshénjīng tòng/: Đau thần kinh tọa.

胃病 /wèibìng/: Đau dạ dày.

咳嗽 /késòu/: Ho.

低血压 /dī xiěyā/: Huyết áp thấp.

肾石 /shènshí/: Sỏi thận.

风湿性关节炎 /fēngshī xìng guānjié yán/: Thấp khớp.

贫血 /pínxiě/: Thiếu máu.

Một số ví dụ về các loại bệnh trong tiếng Trung:

1. 我的朋友因为胃痛休学了.

/Wǒ de péngyǒu yīnwèi wèitòng xiūxuéle./
Bạn tôi bỏ học vì đau dạ dày.

2. 有很多危险的疾病.

/Yǒu hěnduō wéixiǎn de jíbìng./
Có nhiều loại bệnh nguy hiểm.

3. 因为我喝了太多汽水,我咳嗽了.

/Yīnwèi wǒ hēle tài duō qìshuǐ, wǒ késòule./
Tôi bị ho vì uống quá nhiều soda.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Bệnh trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm