Home » Kho báu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:26:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kho báu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/07/2022)
           
Kho báu trong tiếng Trung là 宝库 /Bǎokù/, châu báu chỉ sự giàu có và được tập trung cất trữ vào kho và thường được chứa trong các rương hoặc hòm lớn ở một nơi bí mật.

Kho báu trong tiếng Trung là 宝库 /Bǎokù/, là thuật ngữ chỉ những địa điểm cụ thể có chứa nhiều đồ vật giá trị như vàng bạc, kim cương, đá quý dạng trang sức, đồ trang trí, các vật phẩm xa xỉ, quý hiếm.

Một số từ vựng về kho báu trong tiếng Trung:

1. 拱璧 /gǒng bì/: Châu báu.

2. 宝物 /bǎowù/: Bảo vật.

3. 珍宝 /zhēnbǎo/: Vàng bạc châu báu.Kho báu trong tiếng Trung là gì

4. 奇珍异宝 /qí zhēn yì bǎo/: Kho báu quý hiếm.

5. 珍贵 /zhēnguì/: Quý giá.

6. 箱笼 /xiānglóng/: Rương.

7. 藏宝图 /Cáng bǎo tú/: Bản đồ kho báu.

8. 奢侈 /shēchǐ/: Xa xỉ.

9. 瑰宝 /guībǎo/: Quý hiếm.

10. 装饰 /zhuāngshì/: Trang sức.

11. 珍珠贝 /zhēnzhūbèi/: Ngọc trai. 

12. 宝石 /bǎoshí/: Đá quý.

Một số mẫu câu về kho báu trong tiếng Trung:

1. 宝库通常装在大箱子里。

/Bǎokù tōngcháng zhuāng zài dà xiāngzi lǐ./

Báu vật thường được chứa đựng trong các rương lớn.

2. 这本书是个宝库。

/Zhè běn shū shìgè bǎokù./

Quyển sách này là một kho báu.

3. 世界上发现了许多宝库。

/Shìjiè shàng fāxiànle xǔduō bǎokù./

Nhiều kho náu đã được tìm thấy trên thế giới.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - kho báu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm