Home » Từ vựng tiếng Hàn về nông trại
Today: 2024-07-04 05:15:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về nông trại

(Ngày đăng: 20/04/2022)
           
Nông trại trong tiếng Hàn là 농장 ( phiên âm là nongjang) thường có ở các vùng quê rộng lớn dùng để trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt nhằm cung cấp những nguyên liệu và lương thực tự nhiên.

Nông trại 농장 (nongjang) là một nơi rộng lớn có thể chứa đựng cả sông, hồ, đầm, kênh rạch. Nông trại thường xuất hiện ở các vùng quê, nhà ở thưa thớt.

Đất đai thuộc quyền sở hữu của nhà nước hoặc của cá nhân, chủ yếu được canh tác để trồng trọt, chăn nuôi và đánh bắt.

Những người làm việc trong nông trại thường gọi là nông dân 농부 (nongbu).

Một số từ vựng về nông trại:

농장집 (nongjangjib): Nhà nông.

농부 (nongbu): Nông dân.

들 (teul): Đồng ruộng.

Từ vựng tiếng Hàn về nông trại갈다 (kalta):Trồng trọt.

사육하다 (sayukhata): Chăn nuôi.

기르다 (kareuta): Nuôi.

소 (so): Bò

암소 (amso): Bò cái.

양 (yang): Cừu.

당나귀 (tangnakwi): Lừa.

수닭 (sutal): Gà trống.

거위 (kowi): Ngỗng.

돼지 (twoeji): Lợn.

말 (mal): Ngựa.

짜다 (jjata): Vắt.

따다 (ttata): Hái.

과수원 (kwasuwon): Vườn cây ăn quả.

사과 나무 (sakwa namu): Cây táo.

농사일 (nongsail_: Việc đồng áng.

농약 (nongyak): Thuốc trừ sâu.

농어민 (nongeomin): Nông ngư dân.

목장 (mokjang): Trang trại nuôi.

목초지 (mokchoji): Trang trại cỏ.

수산물 (susanmul): Thủy hải sản.

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về nông trại.

Bạn có thể quan tâm