| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về nông trại
Nông trại 농장 (nongjang) là một nơi rộng lớn có thể chứa đựng cả sông, hồ, đầm, kênh rạch. Nông trại thường xuất hiện ở các vùng quê, nhà ở thưa thớt.
Đất đai thuộc quyền sở hữu của nhà nước hoặc của cá nhân, chủ yếu được canh tác để trồng trọt, chăn nuôi và đánh bắt.
Những người làm việc trong nông trại thường gọi là nông dân 농부 (nongbu).
Một số từ vựng về nông trại:
농장집 (nongjangjib): Nhà nông.
농부 (nongbu): Nông dân.
들 (teul): Đồng ruộng.
갈다 (kalta):Trồng trọt.
사육하다 (sayukhata): Chăn nuôi.
기르다 (kareuta): Nuôi.
소 (so): Bò
암소 (amso): Bò cái.
양 (yang): Cừu.
당나귀 (tangnakwi): Lừa.
수닭 (sutal): Gà trống.
거위 (kowi): Ngỗng.
돼지 (twoeji): Lợn.
말 (mal): Ngựa.
짜다 (jjata): Vắt.
따다 (ttata): Hái.
과수원 (kwasuwon): Vườn cây ăn quả.
사과 나무 (sakwa namu): Cây táo.
농사일 (nongsail_: Việc đồng áng.
농약 (nongyak): Thuốc trừ sâu.
농어민 (nongeomin): Nông ngư dân.
목장 (mokjang): Trang trại nuôi.
목초지 (mokchoji): Trang trại cỏ.
수산물 (susanmul): Thủy hải sản.
Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về nông trại.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn