Home » Tái chế trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 13:28:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tái chế trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Tái chế trong tiếng Trung là 更生 (gēngshēng) được hiểu là quá trình rác thải hoặc vật liệu không cần thiết (phế liệu) thành vật liệu mới với khả năng ứng dụng đem lại lợi ích cho con người.

Tái chế trong tiếng Trung là 更生 (gēngshēng), đây là một giải pháp thay thế cho việc thải rác thông thường, nó có thể giúp tiết kiệm vật liệu cũng như giảm việc phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính.

Một số từ vựng tiếng Trung về tái chế:

布 (bù): Vải.

瓶子 (píngzi): Lọ, chai.

袋 (dài): Túi, bao, gói.

衣服 (yīfu): Quần áo.Tái chế trong tiếng Trung là gì

花瓶 (huāpíng): Bình hoa, lọ hoa.

塑料 (sùliào): Nhựa.

垃圾 (lājī): Rác, đồ thải.

玩具 (wánjù): Đồ chơi.

摆件 (bǎijiàn): Vật trang trí, đồ trang trí.

玻璃 (bōlí): Thuỷ tinh.

环保 (huánbǎo): Bảo vệ môi trường.

温室效应 (wēnshì xiàoyìng): Hiệu ứng nhà kính.

地球 (dìqiú): Địa cầu, trái đất.

环境 (huánjìng): Môi trường.

Một số ví dụ tiếng Trung về tái chế:

1. 如今全世界都关心与环境。

(Rújīn quán shìjiè dōu guānxīn yǔ huánjìng.)

Hiện nay, toàn thế giới đều quan tâm đến môi trường.

2. 我们学校下个星期会组织更生比赛。

(Wǒmen xuéxiào xià gè xīngqí huì zǔzhī gēngshēng bǐsài.)

Trường chúng ta sẽ tổ chức một cuộc thi tái chế vào tuần tới.

3. 他把瓶子更生成花瓶。

(Tā bǎ píng zǐ gēng shēngchéng huāpíng.)

Anh ấy đã tái chế cái chai thành một cái bình hoa.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Tái chế trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm