Home » Các loại xe tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 12:55:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại xe tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/07/2022)
           
Xe tiếng Trung là 车 /Chē/ là phương tiện giao thông và vận chuyển bằng đường bộ. Xe thường có bánh để di chuyển. Có xe giúp con người thuận tiện hơn trong việc di chuyển từ nơi này đến nơi khác.

Xe tiếng Trung là 车 /Chē/ là phương tiện giao thông và vận chuyển bằng đường bộ. Xe thường có bánh để di chuyển. Có xe giúp con người thuận tiện hơn trong việc di chuyển từ nơi này đến nơi khác.

Các từ vựng tiếng Trung về các loại xe:

自行车 /Zìxíngchē/: Xe đạp.

摩托车 /Mótuō chē/: Xe máy.

车 /Chē/: Xe.Các loại xe tiếng Trung là gì

汽车 /Qìchē/: Xe hơi.

公共汽车 /Gōnggòng qìchē/: Xe buýt.

卡车 /Kǎchē/: Xe tải.

火车 /Huǒchē/: Xe lửa.

坦克 /Tǎnkè/: Xe tăng.

滑板车 /Huábǎn chē/: Xe tay ga.

消防车 /Xiāofángchē/: Xe cứu hoả.

救护车 /Jiùhùchē/: Xe cấp cứu.

警车 /Jǐngchē/: Xe công an.

地铁 /Dìtiě/: Tàu điện ngầm.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về các loại xe:

1/ 骑自行车的人都是从里手上车.

/Qí zìxíngchē de rén dōu shì cóng lǐ shǒu shàng chē/.

Người đi xe đạp đều lên xe bên tay trái.

2/ 车还没开,你现在去还赶得上跟他告别.

/Chē hái méi kāi, nǐ xiànzài qù hái gǎndéshàng gēn tā gàobié/.

Xe vẫn chưa chạy, bây giờ bạn đi vẫn còn kịp chào từ biệt anh ấy đó.

3/ 刚刚会骑车的人好摔跤.

/Gānggāng huì qí chē de rén hǎo shuāijiāo/.

Người vừa biết lái xe rất hay dễ ngã.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - các loại xe tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm