Home » Tên các thương hiệu nước ngoài trong tiếng Trung
Today: 2024-11-24 13:28:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các thương hiệu nước ngoài trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 14/04/2022)
           
Thương hiệu tiếng Trung là 商标 /shāngbiāo/, là tên gọi, hình tượng, thiết kế hay các dấu hiệu khác để phân biệt một tổ chức hay một sản phẩm với các đối thủ trong mắt người dùng.

Tên các thương hiệu nước ngoài trong tiếng Trung rất khác so với tiếng Việt.

Người Việt Nam gọi thương hiệu đúng theo tên của họ, còn người Trung Quốc lại sử dụng phiên âm theo tiếng Trung.

Thương hiệu tiếng Trung là 商标 /shāngbiāo/, là thứ gắn liền với hoạt động mua sắm, tiêu dùng của con người.

Tên các thương hiệu nước ngoài trong tiếng TrungMột số tên thương hiệu nước ngoài trong tiếng Trung:

1. 阿迪达斯 /Adídásī/: Adidas.

2. 耐克 /Nàikè/: Nike.

3. 卡尔文克莱 /Kǎ’ěr wén kè lái/: Calvin Klein.

4. 香奈儿 /Xiāngnài’er/: Chanel.

5. 匡威 /Kuāngwēi/: Converse.

6. 可口可乐 /Kěkǒukělè/: Coca cola.

7. 百事可乐 /Bǎishìkělè/: Pepsi (thương hiệu của Hoa Kỳ).

8. 谷歌 /gǔ gē/: Google.

9. 古姿 /Gǔ zī/: Gucci.

10. 路易威登 /Lùyì wēi dēng/: Louis Vuitton.

11. 三星 /Sānxīng/: Samsung.

12. 伊夫圣罗兰 /Yī fū shèng luólán/: YSL (Yve Saint Laurent).

13. 美宝莲 /Měibǎolián/: Maybelline.

14. 星巴克 /Xīngbākè/: Starbucks (thương hiệu của Hoa Kỳ).

15. 苹果 /Píngguǒ/: Apple.

16. 优衣库 /Yōuyīkù/: UNIQLO.

17. 微软 /Wēiruǎn/: Microsoft.

18. 索尼 /Suǒní/: Sony.

19. 诺基亚 /Nuò jī yà/: Nokia.

20. 宝马 /Bǎomǎ/: BMW.

Tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ online OCA – Tên các thương hiệu nước ngoài trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm