| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về cảm giác
Cảm giác trong tiếng hàn là 감각 /gamgak/. Là một quá trình nhận thức phản ánh dấu hiệu trực quan, bề ngoài cụ thể của sự vật, hiện tượng.
Một số từ vựng về chủ đề cảm giác trong tiếng Hàn:
감각기관 /gamgakkkigwan/: cơ quan cảm giác.
음성 /eumsong/: âm thanh.
시각 /sigak/: thị giác.
입맛 /immat/: khẩu vị.
향 /hyang/: hương thơm.
가렵다 /garyoptta/: ngứa.
목마르다 /mongmareuda/: khát nước.
시리다 /sirida/: lạnh cóng.
오금이 저리다 /ogeumi jorida/: tê chân.
졸리다 /jolrida/: buồn ngủ.
Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề cảm giác.
1/ 이 찌개는 짜지도 맵지도 않아 제 입맛에 잘 맞아요.
/i jjigaeneun jjajido maepjjido ana je immase jal majayo./
Món canh này không mặn cũng không cay, rất hợp khẩu vị của mình.
2/ 지수 씨는 감각이 참 예민한가 봐요.
/jisu ssineun gamgagi cham yeminhanga bwayo./
Jisoo dường như có cảm giác rất nhạy.
3/ 어젯밤에 모기한테 팔을 물려서 하루 종일 팔이 가렵다.
/ojetppame mogihante pareul mulryoso haru jongil pari garyoptta./
Đêm qua tôi bị muỗi cắn trên tay nên cả ngày tôi bị ngứa tay.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về cảm giác.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn