| Yêu và sống
Tàu hỏa trong tiếng Trung là gì
Tàu hỏa trong tiếng Trung là 火车 /huǒ chē/. Là phương tiện vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng nhiều toa tàu nối với nhau, di chuyển trên đường ray hoặc đường sắt, một con tàu cũng có thể chạy ngược (đuôi tàu chạy trước, đầu máy chạy sau).
Một số từ vựng về tàu hỏa trong tiếng Trung:
铁路 /tiělù/: Đường sắt.
铁轨 /tiě guǐ/: Đường ray.
车票 /chē piào/: Vé tàu.
查票员 /chá piào yuán/: Nhân viên kiểm tra vé.
准点 /zhǔn diǎn/: Đúng giờ.
火车 /huǒ chē/: Tàu hỏa.
软卧 /ruǎn wò/: Giường mềm.
车厢 /chē xiāng/: Toa xe.
地铁 /dìtiě/: Tàu điện ngầm.
站长 /zhàn zhǎng/: Trưởng ga.
售票处 /shòupiào chù/: Quầy bán vé.
Một số ví dụ về tàu hỏa trong tiếng Trung:
1. 公路运输比铁路运输便宜.
/Gōnglù yùnshū bǐ tiělù yùnshū piányí/.
Vận tải đường bộ rẻ hơn vận tải đường sắt.
2. 坐汽车不如坐火车安全.
/Zuò qìchē bùrú zuò huǒchē ānquán/.
Đi ô tô không có an toàn bằng đi tàu hỏa.
3. 车票上写明经上海到北京.
/Chēpiào shàng xiě míng jīng shànghǎi dào běijīng/.
Trên vé tàu ghi rõ từ Thượng Hải đến Bắc Kinh.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - tàu hỏa trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn