Home » Đèn lồng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 06:07:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đèn lồng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/08/2022)
           
Đèn lồng trong tiếng Trung là 灯笼 /dēnglóng/, là một dụng cụ phát sáng cầm tay hoặc đặt cố định có giá đỡ hoặc giá treo dùng để chiếu sáng một không gian rộng.

Đèn lồng trong tiếng Trung là 灯笼 /dēnglóng/, là một đồ vật với nhiều công dụng như trang trí, thắp sáng, đèn lồng còn có thể được dùng để báo hiệu, truyền tin bằng tín hiệu.

Các từ vựng tiếng Trung về đèn lồng:

守岁 /shǒusuì/: Đón giao thừa.

拜年 /bàinián/: Chúc tết.

红包 /hóngbāo/: Lì xì.

祭祖宗 /jì zǔzōng/: Cúng bái tổ tiên.

灯笼 /dēnglóng/: Đèn lồng.Đèn lồng trong tiếng Trung là gì

买年货 /mǎi niánhuò/: Sắm đồ tết.

春节 /chūnjié /: Tết nguyên đán.

压岁钱 /yāsuìqián/: Tiền mừng tuổi.

破土动工 /pòtǔ dòng gōng/: Xông đất .

大扫除 /dà sǎo chú/: Tổng vệ sinh.

踏春 /tā chūn/: Du xuân.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về đèn lồng:

1/  春节前,要进行一次大扫除.

/Chūnjié qián, yào jìnxíng yīcì dàsǎochú/.

Trước ngày Tết, phải tiến hành tổng vệ sinh một ngày.

2/ 中秋节玩灯笼的孩子.

/Zhōngqiū jié wán dēnglóng de háizi/.

Trẻ con chơi lồng đèn vào dịp Tết Trung Thu.

3/ 一到春节,街面儿上特别热闹.

/Yī dào chūnjié, jiē miàn er shàng tèbié rènào/.

Khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Đèn lồng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm