Home » Nguyên tố hóa học tiếng Hàn là gì
Today: 2024-10-05 01:40:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nguyên tố hóa học tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 16/05/2022)
           
Nguyên tố hóa học tiếng Hàn là 화학 원소 (hwahag wonso), là tập hợp của các nguyên tử cùng loại và có cùng số proton trong hạt nhân nguyên tử.

Nguyên tố hóa học tiếng Hàn là 화학 원소 (hwahag wonso), là tập hợp của các nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố đều có tính chất hóa học như nhau.

Một số từ vựng tiếng Hàn về nguyên tố hóa học:

Nguyên tố hóa học tiếng Hàn là gì원자 (wonja): Nguyên tử.

핵 (heg): Hạt nhân.

화학 원소 (hwahag wonso): Nguyên tố hóa học.

칼슘 (kalsyum): Canxi.

탄소 (tanso): Cacbon.

수소 (suso): Hidro.

강철 (gangcheol): Sắt.

나트륨 (nateulyum): Natri.

산소 (sanso): Oxy.

질소 (jilso): Nitơ.

구리 (guli): Đồng.

수은 (sueun): Thủy ngân.

아연 (ayeon): Kẽm.

리드 (liteu): Chì.

은 (eun): Bạc.

금 (geum): Vàng.

유황 (yuhwang): Lưu huỳnh.

규소 (gyuso): Silic.

마그네슘 (mageunaesyum): Magie.

화학 원소 주기율표 (hwahag wonso jugiyulpyo): Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

원자가 (wonjaga): Hóa trị.

Một số ví dụ tiếng Hàn về nguyên tố hóa học:

1. 과학은 110개의 화학 원소를 발견했습니다.

/gwahageun baeksibgeui hwahag wonsoleun balgyeonhesseumnita/.

Khoa học đã tìm ra 110 nguyên tố hóa học.

2. 원자 질량은 원자의 질량입니다.

/wonja jillyangeun wonjaui jillyangimnita/.

Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử.

3. 산소는 지각 질량의 거의 절반을 차지합니다.

/sansoneun jigag jillyangui geoui jeolbaneul chajihamnita/.

Nguyên tố Oxy chiếm gần nửa khối lượng vỏ Trái Đất.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - nguyên tố hóa học tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm