Home » Từ vựng tiếng Hàn về đổi hàng
Today: 2024-11-21 22:12:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về đổi hàng

(Ngày đăng: 12/10/2022)
           
Đổi hàng trong tiếng Hàn là 교환 /gyohwan/. Là sự trao đổi hàng hóa, dịch vụ trực tiếp mà không cần sử dụng tiền hay bất kỳ quy đổi trung gian nào.

Đổi hàng trong tiếng Hàn là 교환 /gyohwan/. Là một hành vi giao dịch hàng hóa hoặc dịch vụ giữa hai hoặc nhiều bên mà không sử dụng tiền.

Một số từ vựng về chủ đề đổi hàng trong tiếng Hàn:

교환이 가능하다 /gyohwani ganeunghada/: có thể đổi hàng.

디자인에 불만이 있다 /dijaine bulmani ittta/: không hài lòng về kiểu dáng.

라벨을 훼손하다 /rabereul hwaesonhada/: làm hỏng nhãn mác.

바느질이 잘못되다 /baneujiri jalmotttweda/: may bị lỗi.

수리 서비스를 받다 /suri ssobisseureul battta/: được sửa chữa.

변심으로 인한 환불 /byonsimeuro inhan hwanbul/: hoàn lại tiền vì đổi ý.

영수증을 분실하다 /yongsujeungeul bunsilhada/: mất hóa đơn.Từ vựng tiếng Hàn về đổi hàng

옷이 꽉 끼다 /osi kkwak kkida/: áo chật.

얼룩이 있다 /olrugi ittta/: có vết bẩn.

유통기한이 지나다 /yutonggihani jinada/: quá hạn sử dụng.

음식이 상하다 /eumsigi sanghada/: thức ăn bị hỏng.

작동이 안 되다 /jakttongi an dweda/: không hoạt động.

포장을 개봉하다 /pojangeul gaebonghada/: mở gói hàng.

품질이 떨어지다 /pumjiri ttorojida/: chất lượng kém.

교환하다 /gyohwanhada/: đổi hàng.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề đổi hàng.

1/ 이 옷은 바느질이 잘못돼서 옷감이 울어.

/i os-eun baneujil-i jalmosdwaeseo osgam-i ul-eo./

Bộ đồ này đường may bị lỗi nên vải bị nhăn nhúm.

2/ 제가 지난주에 이 옷을 샀는데 혹시 교환이 가능한가요?

/jega jinanjue i os-eul sassneunde hogsi gyohwan-i ganeunghangayo?/

Tôi mua cái áo này tuần trước, bây giờ có thể đổi hàng lại được không ạ?

3/ 그 제품은 품질이 상당히 떨어진다.

/geu jepum-eun pumjil-i sangdanghi tteol-eojinda./

Sản phẩm đó có chất lượng kém.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về đổi hàng.

Bạn có thể quan tâm