Home » Phật giáo tiếng hàn là gì
Today: 2024-10-04 23:12:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phật giáo tiếng hàn là gì

(Ngày đăng: 21/09/2023)
           
Phật giáo tiếng hàn là 불교 /bulgyo/. Phật giáo là một tôn giáo đồng thời cũng là một hệ thống của triết học có nguồn gốc từ Ấn Độ bao gồm một loạt các giáo lý, tư tưởng triết học cũng như tư tưởng của tư duy.

Phật giáo tiếng hàn là 불교 /bulgyo/. Phật giáo là một tôn giáo chủ trương lẽ-thật và sự thực hành của chính bản thân mỗi người. Chỉ có mình mới thực hành cho mình, giải quyết vấn đề tâm linh và những đau khổ của mình và chính mình giải thoát cho mình. Và sau đó, giúp đỡ người khác đi  theo con đường đạo vì lòng từ bi và để tu dưỡng  thêm lòng từ 

Một số từ vựng liên quan đến Phật giáo trong tiếng hàn:

1. 스님 (sunim): Nhà sư

2. 비구 (biku): Tăng sĩ

3. 비구니(bikuni): Ni sư

4. 출가하다(jurkahata): Xuất gia

5. 계율(kyeyur): Giới luật

6. 걸식(korsik): Khất thực

7. 좌선(joason): Tọa thiền

Một số ví dụ liên quan đến Phật giáo trong tiếng hàn:

1. 베트남에서는 천주교와 불교가 대다수를 차지합니다.

(beteunam-eseoneun cheonjugyowa bulgyoga daedasureul chajihabnida).

Ở Việt Nam, đạo Thiên Chúa và Phật giáo chiếm đại đa số.

2. 석가탄신일은 연중 가장 큰 불교 명절입니다.

(seokgathansin-ileun yeonjung gajang kheun bulgyo myeongjeolibnida).

Lễ Phật Đản là ngày lễ lớn nhất trong năm của Phật Giáo.

3. 나의 아버지는 불교 신자이다.

(naoui abojinun burko sinjaita)

Cha tôi là một tín đồ của Phật giáo.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Phật giáo trong tiếng hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm