Home » Từ vựng tiếng Trung về động vật thủy sinh
Today: 2024-07-06 19:00:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về động vật thủy sinh

(Ngày đăng: 05/07/2022)
           
Động vật thủy sinh còn được gọi là các loài thuỷ tộc là các động vật bao gồm cả các loài có xương sống và không xương sống chủ yếu dành hầu hết quãng đời của chúng sống dưới nước.

Động vật thủy sinh trong tiếng Trung là 水族 (shuǐzú). Động vật thủy sinh có thể hít thở oxy hòa tan trong nước (qua mang hoặc da) hoặc chúng có thể hít thở nó từ không khí (qua phổi).

Động vật dưới thủy sinh có các đặc điểm khác nhau, tùy thuộc vào: các kiểu thở, các loại môi trường sống, các loại cho ăn, các kiểu sinh sản, loại nhiệt độ cơ thể.

Một số từ vựng tiếng Trung về động vật dưới nước:

1. 鳖 (biē): Ba ba.

2. 章鱼 (zhāngyú): Bạch tuộc.

3. 海豹 (hǎibào): Báo biển.Từ vựng tiếng Trung về động vật thủy sinh

4. 鲍鱼 (bàoyú): Bào ngư.

5. 水族 (shuǐzú): Động vật thủy sinh.

6. 海绵 (hǎimián): Bọt biển.

7. 海鱼 (hǎiyú): Cá biển.

8. 鳎鱼 (tǎyú): Cá bơn.

9. 菱鲆 (língpíng): Cá bơn Đại Tây Dương.

10. 虾虎鱼 (xiāhǔyú): Cá bống (trắng).

11. 大比目鱼 (dàbǐmùyú): Cá bơn lưỡi ngựa Thái Bình Dương.

12. 泥鳅 (níqiū): Cá chạch.

Một số ví dụ tiếng Trung về động vật dưới nước:

1. 该水族馆总造价为29000万美元.

(gāi shuǐzú guǎn zǒng zàojià wèi 29000 wàn měiyuán).

Tổng chi phí của thủy cung là $ 290 triệu.

2. 水族馆里的水生动物,奇形怪状,什么样的都有.

(shuǐzú guǎn lǐ de shuǐshēng dòngwù, qíxíngguàizhuàng, shénme yàng de dōu yǒu).

Những động vật thủy sinh trong bể cá có hình thù kỳ lạ, đủ chủng loại.

3. 这种水族缸由冰块构成,观赏鱼被冷冻在.

(zhè zhǒng shuǐzú gāng yóu bīng kuài gòuchéng, guānshǎngyú bèi lěngdòng zài).

Đây là bể  động vật thủy sinh bao gồm các cục nước đá, trong đó cá cảnh được đóng băng.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về động vật thủy sinh.

Bạn có thể quan tâm