Home » Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy tính
Today: 2024-07-03 08:41:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy tính

(Ngày đăng: 09/08/2022)
           
Linh kiện máy tính tiếng Trung là 电脑零件 /diànnǎo língjiàn/. Là những bộ phận cấu tạo thành một chiếc máy tính giúp nó hoạt động và tiếp nhận mọi thao tác của người sử dụng.

 Linh kiện máy tính tiếng Trung là电脑零件 /diànnǎo língjiàn/. Linh kiện máy tính chia làm nhiều bộ phận khác nhau và mỗi bộ phận đóng một vai trò quan trọng và không thể thiếu để cấu tạo máy tính.

Một số từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy tính:

笔记本硬盘 /Bǐjìběn yìngpán/: Ổ cứng laptop.

笔记本内存 /Bǐjìběn nèicún/: RAM laptop.

对讲机 /Duìjiǎngjī/: Bộ đàm.

U盘 /U pán/: USB.

电脑零件 /Diànnǎo língjiàn/: Linh kiện máy tính.

记本电池 /Bǐjìběn diànchí/: Pin laptop.Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy tính

硬盘 /Yìngpán/: Đĩa cứng.

CPU内存 /CPU nèicún/: CPU bộ nhớ trong.

液晶显示器 /Yèjīng xiǎnshìqì/: Màn hình LCD.

CRT显示器 /CRT xiǎnshìqì/: Màn hình CRT.

固态鼠标 /Gùtài shǔbiāo/: Chuột cố định.

显卡 /Xiǎnkǎ/: Card hình màn hình.

主板 /Zhǔbǎn/: Bo mạch chủ.

防火墙 /Fánghuǒqiáng/: Tường lửa.

移动硬盘 /Yídòng yìngpán/: Ổ cứng di động.

Một số mẫu câu tiếng Trung về linh kiện máy tính:

1. 由于他及时地撤换了零件,电脑才能正常运行.

/Yóuyú tā jíshí de chèhuànle língjiàn, diànnǎo cáinéng zhèngcháng yùnxíng/.

Do anh thay thế linh kiện kịp thời nên máy có thể hoạt động bình thường.

2. 这部电脑上的零件大部分都是中国制造的.

/Zhè bù diànnǎo shàng de língjiàn dà bùfèn dōu shì zhōngguó zhìzào de/.

Hầu hết các linh kiện máy tính này đều được sản xuất tại Trung Quốc.

3. 爸爸在车间里加工电脑零件.

/Bàba zài chējiān lǐ jiāgōng diànnǎo língjiàn/.

Bố làm các chi tiết máy tính ở trong xưởng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm OCA – từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy tính. 

Bạn có thể quan tâm