Home » Răng trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 22:13:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Răng trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 07/06/2022)
           
Răng trong tiếng Hàn là 치아 (chia). Răng là cấu trúc cứng, vôi hóa nằm trên hàm con người dùng để nghiền nhỏ thức ăn, có vai trò quan trọng trong hoạt động sống con người.

Răng trong tiếng Hàn là 치아 (chia). Răng là cấu trúc cứng, vôi hóa nằm trên hàm của con người dùng đển cắn, nghiền nhỏ thức ăn, răng không làm từ xương mà là từ những lớp mô có nhiều độ đặc, cứng khác nhau, tham gia vào hoạt động tiêu hóa, phát âm, bảo vệ và cấu trúc sọ mặt.

Một số từ vựng về răng trong tiếng Hàn:Răng trong tiếng Hàn là gì

젓니 (jeosni): Răng sữa.

어금니 (eogeumni): Răng hàm.

작은 어금니 (jageun eosgeumni): Loại răng hàm nhỏ.

송곳니 (songgosni): Răng nanh.

사랑니 (salangni): Răng khôn.

앞니 (amni): Răng cửa.

스케일링 (seukeilling): Cao răng.

상아질 (sangajil): Ngà răng.

잇몸 (inmom): Lợi, nướu.

치수 (chisugang): Tủy răng.

이뿌리 (ippuli): Chân răng.

이를 때우다 (ileul ttaeuda): Trám răng.

충치 (chungchi): Sâu răng.

치통 (chitong): Đau răng.

구강외과 (gugang-oegwa): Khoa răng hàm.

교정 (gyojeong): Niềng răng.

의치 (uichi): Răng giả.

Một số ví dụ về răng trong tiếng Hàn:

1. 사랑니가 나서 지금 너무 아파요.

(sa-lang-ni-ka na-soe ji-keum noe-mu a-phayo.)

Tôi bị mọc răng khôn nên bây giờ rất đau.

2. 나는 오늘 치아를 뽑으러 가야 한다.

(na-neun o-neul chi-a-leul bbob-eu-loe ka-ya hanta.)

Hôm nay tôi phải đi nhổ răng.

3. 제 친구가 교정했어요.

(je chin-ku-ka kyo-joeng-haessoyo.)

Bạn tôi đã niềng răng.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Răng trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm