Home » Kinh tế tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-01 07:21:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kinh tế tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/06/2022)
           
Kinh tế tiếng Trung là 经济 (jīngjì). Kinh tế là tổng hòa các mối quan hệ tương tác lẫn nhau của con người và xã hội - liên quan trực tiếp đến việc sản xuất, trao đổi, phân phối.

Kinh tế tiếng Trung là 经济 (jīngjì). Nhằm thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của con người trong một xã hội với một nguồn lực có giới hạn, nền kinh tế cũng ngày càng tăng lên theo thời gian.

Một số từ vựng tiếng Trung về kinh tế:

行长 (hángzhǎng): Giám đốc ngân hàng.

银行 (yínháng): Ngân hàng.

账号 (zhànghào): Số tài khoản.Kinh tế tiếng Trung là gì

信用卡 (xìnyòngkǎ): Thẻ tín dụng.

经济学 (jīngjì xué): Kinh tế học.

坏账 (huàizhàng): Khoản xấu.

资金 (zījīn): Vốn.

投标 (tóubiāo): Đấu thầu.

金融 (jīnróng): Chính trị.

股票 (gǔpiào): Cổ phiếu.

经济危机 (jīngjìwéijī): Khủng hoảng kinh tế.

公司 (gōngsī): Công ty.

利率 (lìlǜ): Lãi xuất.

市场 (shìchǎng): Thị trường.

投资 (tóuzī): Đầu tư.

通货膨胀 (tōnghuò péngzhàng): Lạm phát.

银票 (yín piào): Ngân phiếu.

Một số mẫu câu về kinh tế tiếng Trung:

1.这个账号已经登记了.

/Zhège zhànghào yǐjīng dēngjìle/.

Số tài khoản này đã đăng ký rồi.

2. 经济在越南日益发展.

/Jīngjì zài yuènán rìyì fāzhǎn/.

Kinh tế ở Việt Nam ngày càng phát triển.

3. 这位行长是我爸爸的朋友.

/Zhè wèi xíng zhǎng shì wǒ bàba de péngyǒu/.

Vị giám đốc ngân hàng này là bạn của bố mình.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – kinh tế tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm