| Yêu và sống
Cửa hàng tiện lợi tiếng Nhật là gì
Cửa hàng tiện lợi trong tiếng Nhật là コンビニ (konbini).
Một số từ vựng tiếng Nhật về cửa hàng tiện lợi:
1. レジカウンター (レジカウンター - rejikauntā): Quầy thanh toán/ Khu vực tính tiền.
2. 選ぶ (えらぶ - erabu): Lựa chọn.
3. 店員 (てんいん - tenin): Nhân viên bán hàng.
4. 高い (たかい - takai): Đắt.
5. 安い (やすい - yasui): Rẻ.
6. 値段 (ねだん - nedan): Giá cả.
7. 細かい金 (こまかいかね - komakai kane): Tiền lẻ.
8. 買う (かう - ka u): Mua.
9. レシート (reshi-to): Biên lai.
10. つり銭 (つりせん - tsurisen): Tiền thối.
11. 無料 (むりょう - muryou): Miễn phí.
12. 袋 (ふくろ - fukuro): Cái túi.
13. クレジットカード (kurejitto ka-do): Thẻ tín dụng.
14. 会計する (かいけいする - kaikei suru): Thanh toán/ Tính tiền.
15. カメラ (kamera): Camera.
Một số mẫu câu tiếng Nhật về cửa hàng tiện lợi:
1. お会計をお願いします。
(Okaikei wo onegaishimasu).
Xin hãy tính tiền giúp tôi.
2. クレジットカードで支払いたいです。
(Kurejitto ka-do de shiharaitaidesu).
Tôi muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Cửa hàng tiện lợi tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn