Home » Bida trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 06:43:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bida trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/08/2022)
           
Bida tiếng Trung là 台球 /Táiqiú/, là bộ môn thể thao giúp rèn luyện thể chất, bida còn là môn thể thao trí óc, bộ môn đòi hỏi chiến lược tính toán, sự tập trung.

Bida tiếng Trung là 台球 /Táiqiú/, là bộ môn thể thao giúp rèn luyện thể chất, bida còn là môn thể thao trí óc, bộ môn đòi hỏi chiến lược tính toán, sự tập trung, kiểm soát, áp lực bền bỉ.

Một số từ vựng về Bida trong tiếng Trung:

主球 /Zhǔ qiú/: Bi chủ, bi cái.

红球 /Hóng qiú/: Bi đỏ.

黑点白球 /Hēi diǎn báiqiú/: Bi trắng của đối thủ.

台球 /Táiqiú/: Bida.

撞球进袋的一击 /Zhuàngqiú jìn dài de yī jī/: Cú thọc bi vào lỗ.

台球盘面绿呢 /Táiqiú pánmiàn lǜ ne/: Dạ xanh trải trên bàn bida.Bida trong tiếng Trung là gì

双球连击 /Shuāng qiú lián jí/: Đánh trúng hai bi liên tiếp.

台球的球杆 /Táiqiú de qiú gǎn/: Gậy chơi bida, cây cơ bida.

球杆架 /Qiú gǎn jià/: Giá để cơ bida.

台球积分器 /Táiqiú jīfēn qì/: Máy ghi điểm chơi Bida.

台球计时器 /Táiqiú jìshí qì/: Máy tính giờ chơi Bida.          

用球杆者 /Yòng qiú gǎn zhě/: Người cầm cơ.

Một số ví dụ về Bida trong tiếng Trung:

1. 撞球进袋的一击好美.

/Zhuàngqiú jìn dài de yī jī hǎoměi./

Cú thọc bi vào lỗ thật đẹp.

2. 台球是一项需要高度专注的运动.

/Táiqiú shì yī xiàng xūyào gāodù zhuānzhù de yùndòng./

Bida là môn thể thao đòi hỏi sự tập trung cao độ.

3. 这个周末我们打台球吧!

/Zhège zhōumò wǒmen dǎ táiqiú ba!/

Cuối tuần này chúng ta đi chơi Bida nhé!

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ giáo viên tiếng Trung OCA - Bida trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm