Home » Kiên cường trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 12:38:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kiên cường trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/10/2023)
           
Kiên cường trong tiếng Trung là 坚强 /jiānqiáng/, là tính từ được dùng để chỉ ý chí mạnh mẽ, vững chắc, tinh thần không khuất phục trước khó khăn, nguy hiểm trong cuộc sống.

Kiên cường trong tiếng Trung là 坚强 /jiānqiáng/, là tính từ dùng để chỉ ý chí mạnh mẽ, có khả năng đối phó với nghịch cảnh, vượt qua khó khăn trong cuộc sống của con người.

Một số từ vựng liên quan đến kiên cường trong tiếng Trung:

坚决 /jiānjué/: Kiên quyết

坚定 /jiāndìng/: Kiên định

强大 /qiángdà/: Lớn mạnh

坚贞 /jiānzhēn/: Kiên trung

坚强 /jiānqiáng/: Kiên cường

强者 /qiáng zhě/: Kẻ mạnh

坚持 /jiānchí/: Kiên trì

强暴 /qiángbào/: Cường bạo

性格 /xìnggé/: Tính cách

不屈 /bùqū/: Bất khuất

Một số ví dụ về kiên cường trong tiếng Trung:

1. 无论有多么困难,你要坚强下去。

/Wúlùn yǒu duōme kùnnán, nǐ yào jiānqiáng xiàqù/.

Bất luận có khó khăn đến đâu, bạn phải tiếp tục kiên cường.

2. 她表面上很坚强,其实很脆弱。

/Tā biǎomiàn shàng hěn jiānqiáng, qíshí hěn cuìruò/.

Cô ấy bên ngoài ra vẻ kiên cường nhưng bên trong rất yếu đuối.

3. 他是一个坚强不屈的英雄。

/Tā shì yīgè jiānqiáng bùqū de yīngxióng/.

Anh ấy là một anh hùng kiên cường bất khuất.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Kiên cường trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm