| Yêu và sống
Kiên cường trong tiếng Trung là gì
Kiên cường trong tiếng Trung là 坚强 /jiānqiáng/, là tính từ dùng để chỉ ý chí mạnh mẽ, có khả năng đối phó với nghịch cảnh, vượt qua khó khăn trong cuộc sống của con người.
Một số từ vựng liên quan đến kiên cường trong tiếng Trung:
坚决 /jiānjué/: Kiên quyết
坚定 /jiāndìng/: Kiên định
强大 /qiángdà/: Lớn mạnh
坚贞 /jiānzhēn/: Kiên trung
坚强 /jiānqiáng/: Kiên cường
强者 /qiáng zhě/: Kẻ mạnh
坚持 /jiānchí/: Kiên trì
强暴 /qiángbào/: Cường bạo
性格 /xìnggé/: Tính cách
不屈 /bùqū/: Bất khuất
Một số ví dụ về kiên cường trong tiếng Trung:
1. 无论有多么困难,你要坚强下去。
/Wúlùn yǒu duōme kùnnán, nǐ yào jiānqiáng xiàqù/.
Bất luận có khó khăn đến đâu, bạn phải tiếp tục kiên cường.
2. 她表面上很坚强,其实很脆弱。
/Tā biǎomiàn shàng hěn jiānqiáng, qíshí hěn cuìruò/.
Cô ấy bên ngoài ra vẻ kiên cường nhưng bên trong rất yếu đuối.
3. 他是一个坚强不屈的英雄。
/Tā shì yīgè jiānqiáng bùqū de yīngxióng/.
Anh ấy là một anh hùng kiên cường bất khuất.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Kiên cường trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn