| Yêu và sống
Ngân hà trong tiếng Hàn là gì
Ngân hà trong tiếng Hàn là 은하 /eunha/, thiên hà chứa hệ mặt trời của chúng ta. Nó xuất hiện trên bầu trời như một dải sáng mờ kéo dài.
Một số từ vựng về ngân hà trong tiếng Hàn:
해 /hae/: mặt trời.
달 /dal/: mặt trăng.
목성 /mogseong/: sao mộc.
별 /byeol/: ngôi sao.
빛 /bich/: ánh sáng.
수은 /sueun/: sao thủy.
화성 /hwaseong/: sao hỏa.
금성 /geumseong/: sao kim.
토성 /toseong/: sao thổ.
천문학 /cheonmunhag/: thiên văn.
Một số ví dụ về ngân hà trong tiếng Hàn:
1. 그들은 주변의 별들을 파괴합니다.
/geudeuleun jubyeonui byeoldeuleul pagoehabnida/.
Chúng phá hủy những ngôi sao xung quanh.
2. 은하수 너머에 도달하고 싶습니다.
/eunhasu neomeoe dodalhago sipseubnida/.
Tôi muốn vươn ra ngoài dải ngân hà.
3. 수성에는 자연 위성이 없습니다.
/suseongeneun jayeon wiseongi eobsseubnida/.
Sao thủy không có một vệ tinh tự nhiên nào.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Ngân hà trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn