Home » Nhiệt độ trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 15:51:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhiệt độ trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 15/06/2022)
           
Nhiệt độ trong tiếng Hàn là 온도 (ondo) là hiện tượng vật lý chỉ mức độ ấm hay lạnh hoặc chỉ số thể hiện cái đó và nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế.

Nhiệt độ trong tiếng Hàn là 온도 (ondo) là tính chất vật lý của vật chất hiểu nôm na là thang đo độ "nóng" và "lạnh". Nó là biểu hiện của nhiệt năng, có trong mọi vật chất, là nguồn gốc của sự xuất hiện nhiệt, một dòng năng lượng, khi một vật thể tiếp xúc với vật khác lạnh hơn. Nhiệt độ được đo bằng nhiệt kế.

Một số từ vựng liên quan đến nhiệt độ trong tiếng Hàn:

기온 (gion): Nhiệt độ thời tiết, Nhiệt độ khí hậu, Nhiệt độ không khí.

체온 (che-on): Nhiệt độ cơ thể.

일교차 (ilgyocha): Sự chênh lệch nhiệt độ trong ngày.

삼가는 (samganeun): Ôn đới.

에어컨 (eeokeon): Máy điều hòa.Nhiệt độ trong tiếng Hàn là gì

불변온도 (bulbyeon-ondo): Nhiệt độ không đổi.

최고온도 (choegoondo): Giới hạn nhiệt độ.

섭씨 (seobssi): Độ C.

화씨 (hwassi): Độ F.

섭씨 온도계 (seobssi ondogye): Nhiệt kế độ C.

화씨 온도계 (hwassi ondogye): Nhiệt kế độ F.

Một số mẫu câu liên quan đến nhiệt độ trong tiếng Hàn:

1. 간호사가 모든 환자의 온도를 쟀습니다.

Nữ y tá lấy nhiệt độ cho tất cả bệnh nhân.

2. 외부 온도는 섭씨 10도 이하입니다.

(oebu ondoneun seobssi 10do ihaibnida).

Nhiệt độ bên ngoài là dưới 10 độ C.

3. 봄기온이 많이 따뜻해졌습니다.

(bomgion-i manh-i ttatteushaejyeossseubnida).

Nhiệt độ mùa xuân đã trở nên ấm áp hơn nhiều.

Bài được viết bởi OCA – nhiệt độ trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm