Home » Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn trong ngày lễ tết
Today: 2024-11-24 02:24:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn trong ngày lễ tết

(Ngày đăng: 07/11/2022)
           
Các món ăn trong ngày lễ tết tiếng Hàn là 명절 음식 /myongjol eumsik/. Dịp Tết truyền thống Hàn Quốc không chỉ là thời gian để họ bày tỏ lòng hiếu kính với tổ tiên mà còn là cơ hội sum họp cùng gia đình.

Các món ăn trong ngày lễ tết tiếng Hàn là 명절 음식 /myongjol eumsik/. Ngày đầu năm mới của người Hàn Quốc là một trong những ngày lễ quan trọng nhất của đất nước này.

Một số từ vựng tiếng Hàn về các món ăn trong ngày lễ tết:

떡국 /tteokguk/: Súp bánh gạo Hàn Quốc.

만둣국 /manduguk/: Súp bánh bao Hàn Quốc.

김치만두 /kimchi mandu/: Kim chi bánh bao.

하트 맛살전 /heart matsal jeon/: Bánh trái tim giả cua.Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn trong ngày lễ tết

표고버섯전 /pyogo beoseot jeon/: Nấm nhồi shiitake.

불고기 /bulgogi/: Thịt bò BBQ Hàn Quốc.

갈비찜 /galbi jjim/: Sườn om Hàn Quốc.

잡채 /japchae/: Mì xào Hàn Quốc.

약식 /yaksik/: Gạo ngọt Hàn Quốc.

수정과 /sujeonggwa/: Đồ uống quế Hàn Quốc.

식혜 /sikhye/: Đồ uống gạo ngọt Hàn Quốc.

약과 /yakgwa/: Bánh tráng miệng yakgwa.

해물파전 /haemulpajon/: Bánh hành hải sản.

고기완자 /gogiwanja/: Thịt băm viên.

Ví dụ:

1. 살날에 오면 떡국을 먹을 수 있어요.

/solrare omyon ttokkkugeul mogeul ssu issoyo/

Tết đến là tôi sẽ được ăn canh bánh gạo.

2. 저는 명절 음식을 좋아해요.

/joneun myongjol eumsigeul joahaeyo/

Tôi thích các món ăn trong ngày lễ tết.

3. 오래만에 갈비찜을 먹었는데.

/oraenmane galbijjimeul mogonneunde/

Lâu rồi mình mới được ăn món sườn om Hàn Quốc.

Nội dung được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn trong ngày lễ tết.

Bạn có thể quan tâm