| Yêu và sống
Công xưởng may trong tiếng Hàn là gì
Công xưởng may 봉제공장 (bongjeongjang) là công nghiệp sản xuất số lượng lớn mặt hàng quần áo bán sẵn trong khi nhà may tạo ra những sản phẩm may số lượng ít đáp ứng nhu cầu may đo cho các nhân. Đồ may giúp mặc đẹp hơn.
Một số ví dụ về công xưởng may trong tiếng Hàn:
1.봉제 (bongche): Ngành may.
2.봉제공장 (bongjeongjang): Công xưởng may.
3.봉제틀 (bongjeongtur): Máy may.
4.수선하다 (susonhada): Sửa quần, áo.
5.아이롱사 (airongsa): Thợ là, ủi.
6.아이롱대 (airongte): Cái bàn để là, ủi.
7.시다 (sida): Phụ may.
Một số ví dụ về công xưởng may trong tiếng Hàn:
1.오늘날 의류 산업은 더욱 다양하다.
(oneulral uiryu sanobeun douk dayanghada).
Ngày nay ngành công nghiệp quần áo ngày càng đa dạng.
2.오늘날의 양복 공장은 버섯처럼 자란다.
(oneulrare yangbok gongjangeun bosochorom jaranda).
Công xưởng may ngày nay phát triển như nấm.
3.우리 집은 엄마가 옷을 만들 수 있도록 재봉틀을 산다.
(uri jibeun ommaga oseul mandeul ssu itttorok jaebongteureul sanda).
Nhà tôi mua máy may để mẹ may quần áo.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Công xưởng may trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn