| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm ăn kiêng
Thực phẩm ăn kiêng tiếng Hàn là 저열량식 (jeoyeollyangsig). Là những thực phẩm ít calo, giàu dưỡng chất mà người cần giảm cân nên ăn. Giúp giảm hàm lượng chất béo, hàm lượng đường xuống mức thấp nhất. Ngoài ra, thực phẩm ăn kiêng có vị khá thanh đạm và ít dầu mỡ nên cũng rất dễ ăn và tạo cho chúng ta cảm giác ngon miệng.
Một số từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm ăn kiêng:
아보카도 (abokado): Trái bơ.
사과 (sagwa): Trái táo.
블루베리 (beullubeli): Việt quất.
자몽 (jamong): Trái bưởi.
고열량식 (goyeollyangsig): Thực phẩm chứa nhiều calo.
오렌지 (olenji): Cam.
비타민 (bitamin): Vitamin.
토마토 (tomato): Cà chua.
시금치 (sigeumchi): Cải bó xôi.
귀리 (gwiri): Yến mạch.
식이요법을 하다 (sigiyobeobeul hada): Chế độ ăn kiêng.
다랑어 (darangeo): Cá ngừ.
두부 (dubu): Đậu phụ.
아스파라거스 (aseuparageoseu): Măng tây.
섬유질 (seomyujil): Chất xơ.
Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm ăn kiêng.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn