Home » Con thằn lằn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-01 07:36:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con thằn lằn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/09/2023)
           
Con thằn lằn trong tiếng Trung là 壁虎 /bìhǔ/, là một nhóm bò sát có vẩy, được phân bố rộng rãi, chúng có mặt trên tất cả các châu lục của thế giới.

Con thằn lằn trong tiếng Trung là 壁虎 /bìhǔ/, là một loài bò sát có vẩy, phân bố trên khắp các châu lục, thức ăn chủ yếu là côn trùng như gián, muỗi, ruồi,…

Một số từ vựng liên quan đến con thằn lằn trong tiếng Trung:

蟒蛇 /mǎngshé/: Con trăn

宠物 /chǒngwù/: Thú cưng

益虫 /yìchóng/: Động vật có lợi

壁虎卵 /Bìhǔ luǎn/: Trứng thằn lằn

壁虎 /bìhǔ/: Thằn lằn

四肢 /sìzhī/: Tứ chi

爬行动物 /páxíng dòngwù/: Động vật bò sát

乌龟 /wūguī/: Con rùa

蛇 /shé/: Con rắn

蜥蜴 /xīyì/: Rắn mối

Một số ví dụ về con thằn lằn trong tiếng Trung:

1. 壁虎是一种爬行动物。

/Bìhǔ shì yī zhǒng páxíng dòngwù/.

Thằn lằn là một loài động vật bò sát.

2. 这种壁虎可以作为宠物。

/Zhè zhǒng bìhǔ kěyǐ zuòwéi chǒngwù/.

Loại thằn lằn này có thể làm thú cưng.

3. 楼上常常听到壁虎的叫声。

/Lóu shàng chángcháng tīng dào bìhǔ de jiào shēng/.

Trên lâu thường thường nghe thấy tiếng kêu của thằn lằn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Con thằn lằn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm