| Yêu và sống
Phấn mắt trong tiếng Trung là gì
Phấn mắt trong tiếng Trung là 眼影/yǎnyǐng/, là loại mỹ phẩm trang điểm nhiều màu sắc, dùng để thoa lên phần trên mí mắt và dưới lông mày, giúp cho đôi mắt trở nên nổi bật và có chiều sâu hơn.
Một số từ vựng liên quan đến phấn mắt trong tiếng Trung:
化妆/huàzhuāng/: Trang điểm
口红/kǒuhóng/: Son môi
眉粉/méi fěn/: Phấn kẻ mày
假睫毛/jiǎ jiémáo/: Lông mi giả
画眼影/huà yǎnyǐng/: Đánh phấn mắt
腮红/sāihóng/: Phấn má hồng
粉底液/fěndǐ yè/: Kem nền
遮瑕膏/zhēxiágāo/: Kem che khuyết điểm
粉饼/fěnbǐng/: Phấn phủ
眼线笔/yǎnxiànbǐ/: Bút kẻ mắt
Một số ví dụ về phấn mắt trong tiếng Trung:
1. 这盘眼影最近很火。
/zhè pán yǎnyǐng zuìjìn hěn huǒ/.
Hộp phấn mắt này gần đây rất được ưa chuộng.
2. 他刚送给我的这盘眼影真的很美,我很喜欢。
/tā gāng sòng gěi wǒ de zhè pán yǎnyǐng zhēnde hěn měi, wǒ hěn xǐhuan/.
Anh ấy vừa tặng tôi hộp phấn mắt đẹp lắm, tôi rất thích.
3. 你想买什么化妆品?我想买眼影。
/nǐ xiǎng mǎi shénme huàzhuāngpǐn? wǒ xiǎng mǎi yǎnyǐng/.
Bạn muốn mua đồ trang điểm gì? Tôi muốn mua phấn mắt.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Phấn mắt trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn