Home » Phấn mắt trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:09:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phấn mắt trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 23/09/2023)
           
Phấn mắt trong tiếng Trung là 眼影 /yǎnyǐng/, là loại mỹ phẩm gồm nhiều màu sắc, dùng để thoa vào phần giữa mí mắt và dưới lông mày, làm cho đôi mắt trở nên nổi bật, cuốn hút hơn.

Phấn mắt trong tiếng Trung là 眼影/yǎnyǐng/, là loại mỹ phẩm trang điểm nhiều màu sắc, dùng để thoa lên phần trên mí mắt và dưới lông mày, giúp cho đôi mắt trở nên nổi bật và có chiều sâu hơn.

Một số từ vựng liên quan đến phấn mắt trong tiếng Trung:

化妆/huàzhuāng/: Trang điểm

口红/kǒuhóng/: Son môi

眉粉/méi fěn/: Phấn kẻ mày

假睫毛/jiǎ jiémáo/: Lông mi giả

画眼影/huà yǎnyǐng/: Đánh phấn mắt

腮红/sāihóng/: Phấn má hồng

粉底液/fěndǐ yè/: Kem nền

遮瑕膏/zhēxiágāo/: Kem che khuyết điểm

粉饼/fěnbǐng/: Phấn phủ

眼线笔/yǎnxiànbǐ/: Bút kẻ mắt

Một số ví dụ về phấn mắt trong tiếng Trung:

1. 这盘眼影最近很火。

/zhè pán yǎnyǐng zuìjìn hěn huǒ/.

Hộp phấn mắt này gần đây rất được ưa chuộng.

2. 他刚送给我的这盘眼影真的很美,我很喜欢。

/tā gāng sòng gěi wǒ de zhè pán yǎnyǐng zhēnde hěn měi, wǒ hěn xǐhuan/.

Anh ấy vừa tặng tôi hộp phấn mắt đẹp lắm, tôi rất thích.

3. 你想买什么化妆品?我想买眼影。

/nǐ xiǎng mǎi shénme huàzhuāngpǐn? wǒ xiǎng mǎi yǎnyǐng/.

Bạn muốn mua đồ trang điểm gì? Tôi muốn mua phấn mắt.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Phấn mắt trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm