Home » Kinh tế tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-23 08:35:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kinh tế tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 26/03/2022)
           
Kinh tế là thước đo giá trị phát triển, hội nhập của Đất nước, liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm tạo ra sản phẩm, hàng hóa để buôn bán, trao đổi trên thị trường.

Kinh tế tiếng Hàn là 경제 (gyeongje). 

Kinh tế là tổng hòa các mối quan hệ tương tác lẫn nhau của con người và xã hội - liên quan trực tiếp đến việc sản xuất, trao đổi, phân phối, tiêu dùng các loại sản phẩm hàng hóa và dịch vụ. Nhằm thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của con người trong một xã hội với một nguồn lực có giới hạn.

Kinh tế tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến kinh tế.

경제 (keongche):Kinh tế

경제계약 (keongchekenac): Hợp đồng kinh tế

경제계 (keongcheke): Giới kinh tế

경제계획 (keongchekehec): Kế hoạch kinh tế

경제구 (keongchegu): Khu kinh tế

경제권 (keongchecon): Phạm vi kinh tế, khu vực về kinh tế

경제발전 (keongche balchon): Phát triển kinh tế

경제상황 (keongchesanghoang):Tình hình kinh tế

경제성 (keongchesong): Tính kinh tế

경제성장 (keongchesongchang):Tăng trưởng kinh tế

경제의활성화 (keongcheuihoalsonghoa): Thúc đẩy nền kinh tế

경제지표 (keongchechipo): Chỉ số kinh tế

거래내용 (korenedong): Nội dung giao dịch

고정이율 (cochongijul): Lãi suất cố định

Bài viết kinh tế tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi trung tâm trực tuyến OCA. 

Bạn có thể quan tâm